• /´bʌnd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đê, đập (ở Anh, Ân Độ)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bến tàu
    kè đá
    đắp đê

    Giải thích EN: An embankment or embanked thoroughfare along a body of water. Giải thích VN: Việc đắp một con đường lớn cạnh một khu vực nước.

    đê

    Kinh tế

    trái phiếu chính phủ của Đức

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X