• Thông dụng

    Danh từ

    Công trình sư các công trình công cộng có qui mô lớn (đường sá, cầu cống...)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    kỹ sư xây dựng
    civil engineer (forbridge and roads)
    kỹ sư xây dựng cầu đường
    civil engineer (forbuilding)
    kỹ sư xây dựng nhà
    civil engineer (forharbour)
    kỹ sư xây dựng cảng
    civil engineer (forhydraulic engineering)
    kỹ sư xây dựng công trình thủy lợi
    civil engineer association
    hội kỹ sư xây dựng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X