• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái đo độ cứng

    Xây dựng

    rắn [dụng cụ đo độ rắn]

    Kỹ thuật chung

    máy đo độ cứng

    Giải thích EN: An instrument that determines the hardness of a material, with the use of pressure and a small drill or blunt point. Giải thích VN: Thiết bị dùng để đo độ cứng của vật liêu, dưới 1 áp suất và được thử với mũi khoan nhỏ, cùn.

    Địa chất

    cái đo độ cứng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X