• /iks´tiηgwiʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người dập tắt, người làm tắt
    Máy dập lửa (chữa cháy)
    Cái chụp nến (để dập tắt)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    bình cứu hỏa
    bình chữa lửa
    bộ làm tắt

    Hóa học & vật liệu

    bình dập tắt

    Kỹ thuật chung

    bình chữa cháy
    Cacbon dioxide fire-extinguisher
    bình chữa cháy cacbon dioxit
    foam fire-extinguisher
    bình chữa cháy bằng bọt
    foam fire-extinguisher
    bình chữa cháy dùng bọt
    gas container fire-extinguisher
    bình chữa cháy chứa gaz
    mobile fire-extinguisher
    bình chữa cháy di động
    portable fire-extinguisher
    bình chữa cháy xách tay
    powder fire-extinguisher
    bình chữa cháy bằng bột
    soda acid fire-extinguisher
    bình chữa cháy dùng natri cacbonat
    soda-acid extinguisher
    bình chữa cháy sử dụng sođa axit
    water fire-extinguisher
    bình chữa cháy bằng nước
    bộ triệt
    spark extinguisher
    bộ triệt tia lửa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X