• /fɒks/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) con cáo
    Bộ da lông cáo
    Người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma
    (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất
    To set a fox to keep one's geese
    Nuôi ong tay áo

    Ngoại động từ

    (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
    Làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như) lông cáo
    Làm chua (bia...) bằng cách cho lên men
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới

    Nội động từ

    Có những vết ố nâu (trang sách)
    Bị chua vì lên men (bia...)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cáo (con)

    Kinh tế

    hóa chua

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    foxlike , vulpine

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X