• /´gla:s¸blouiη/

    Kỹ thuật chung

    sự thổi thủy tinh

    Giải thích EN: A process of shaping glass in which air is blown through a tube into molten glass. Thus, glassblower. Giải thích VN: Quá trình tạo hình thủy tinh bằng cách thổi khí qua một cái ống vào thủy tinh nóng chảy. Do đó còn có từ Glassblower.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X