• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Xây dựng

    làm cứng bề mặt

    Giải thích EN: To prepare a ground surface, e.g., by compacting, to prevent muddiness. Giải thích VN: Làm nền đất, ví dụ bằng cách làm chắc, chống bùn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X