• Thông dụng

    Nội động từ

    Trở nên sôi nổi hấp dẫn, trở nên kích động
    The film began to hot up halfway through
    đến nửa chừng, phim bắt đầu sôi động.
    Tăng lên (về cường độ)
    Air raids began to hot up about the beginning of February
    những cuộc oanh tạc bắt đầu tăng lên vào đầu tháng hai.

    Ngoại động từ

    Làm cho nóng hơn, sôi nổi hơn, nhanh hơn

    Kinh tế

    cạnh tranh mãnh liệt hơn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X