• /im´præktikəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không thể thi hành được, không thể thực hiện được
    an impracticable plan
    một kế hoạch không thể thực hiện được
    Khó dùng, không thể điều khiển được (dụng cụ, đồ dùng...)
    Không thể qua được, không thể đi được
    an impracticable road
    một con đường xấu không thể đi được
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) khó chơi, khó giao du
    an impracticable fellow
    một gã khó chơi


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X