-
Chuyên ngành
Chứng khoán
tiền đút lót, tiền cò
Giải thích VN: Tài chánh: cách thực hiện theo đó các công ty thương vụ tài chánh thưởng cho những người buôn bán bằng tiền mặt, những người đã giảm giá chứng từ mua trả góp thông qua họ. Nhà nước và các hợp đồng tư : người bán chi trả bí mật cho một người nào đó có công trong việc đưa cho hợp đồng hay thực hiện một thương vụ-đây là tiền đút lót bất hợp pháp. Quan hệ lao động : việc làm bất hợp pháp theo đó người chủ đòi chi lại phần trăm tiền lương đã được luật pháp hay hợp đồng công đoàn lao động quy định, nếu công nhân còn muốn tiếp tục làm việc.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cut , gift , graft , money under the table , oil * , payment , payoff , payola , percentage , recompense , reward , share , bribe , repercussion
Từ điển: Thông dụng | Ô tô | Vật lý | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ