• /´meik¸ʌp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồ hoá trang, son phấn (để tô điểm); sự hoá trang
    what a remarkable make-up!
    hoá trang đẹp hoá!
    that woman uses too much make-up
    bà kia son phấn nhiều quá
    Sự lên khuôn, đặt trang
    Cấu trúc, thành phần
    (ngành in) cách sắp trang
    Cấu tạo, bản chất, tính chất
    to be of generous make-up
    bản chất là người hào phóng

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    sự bổ sung
    sự đặt trang
    separate make-up
    sự đặt trang tách rời
    sự lắp ghép
    sự lắp ráp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X