• Kỹ thuật chung

    nút mạng

    Giải thích VN: Nút mạng là những điểm cuối và các điểm nối của liên kết mạng. Ví dụ, điểm giao nhau và các ngã ba trong mạng lưới đường giao thông; điểm hợp dòng của các dòng chảy trong mạng thủy hệ; hoặc điểm chuyển mạch trong mạng lưới điện. Trong ARC/INFO, nút mạng có các dạng: stops, centers, and turns. Nút mạng được biểu diễn dạng nút với các thuộc tính được lưu trong NAT (bảng thuộc tính nút).

    Boundary Network Node (SNA) (BNN)
    Nút mạng đường biên (SNA)
    composite network node
    nút mạng hỗn hợp
    Composite Network Node (CNN)
    nút mạng hỗn hợp
    intermediate network node
    nút mạng trung gian
    network node control point (NNCP)
    điểm điều khiển nút mạng
    Network Node Manager (NNM)
    bộ quản lý nút mạng
    network node server
    bộ phục vụ nút mạng
    network-node domain
    miền nút mạng
    NNCP (networknode control point)
    điểm điều khiển nút mạng
    Private Network Node Interface (ATM) (PNNI)
    giao diện nút mạng riêng
    SWINN (switchedintermediate network node)
    nút mạng trung gian chuyển mạch
    switched intermediate network node (SWINN)
    nút mạng trung gian chuyển mạch

    Xây dựng

    nút mạng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X