-
Chuyên ngành
Toán & tin
NETWORK
Giải thích VN: Là phần mềm của ARC/INFO thực hiện mã hóa địa lý/đánh địa chỉ, phân phối cung, routing, và tìm đường dẫn trên các mạng dạng đường.
Kỹ thuật chung
kênh
- Circuit Switched Network (CSN)
- mạng chuyển mạch kênh
- Circuit Switched Public Data Network (CSPDN)
- mạng số liệu công cộng chuyển mạch kênh
- common channel signalling network
- mạng tín hiệu kênh chung
- Common Channel Signalling Network (CCSN)
- mạng báo hiệu kênh chung
- Common Channel Signalling Network Control (CCNC)
- điều khiển mạng báo hiệu kênh chung
- Network channel /computer/connection (NC)
- kênh /máy tính /kết nối mạng
- Network channel Interface (NCI)
- giao diện kênh mạng
- Network channel terminating Equipment (NCTE)
- thiết bị kết nối cuối kênh của mạng
- network control channel
- kênh điều khiển mạng
- Network Control Interface channel (NCIC)
- kênh giao diện điều khiển mạng
- network of canal
- mạng lưới kênh
- Switched Circuit Network (SCN)
- mạng chuyển mạch kênh
- User Circuit mode Access to Network (T1S1) (UCAN)
- Truy nhập mạng của người sử dụng theo chế độ kênh (T1S1)
lưới
- active network
- lưới điện chủ động
- active network
- lưới điện có nguồn
- adjustment of network
- bình sai lưới trắc địa
- adjustment of network
- phép bình sai lưới trắc địa
- adjustment of network
- sự bình sai lưới trắc địa
- arterial network
- lưới động mạch, mạng lưới động mạch
- arterial roads network
- mạng lưới giao thông chính
- astrogeodetic network
- lưới trắc địa thiên văn
- base network
- lưới trắc địa cơ sở
- basis triangulation network
- lưới tam giác đạc cấp I
- Bayonet Network Connector (BNC)
- đầu nối mạng kiểu lưỡi lê
- branching network
- mạng lưới rẽ hướng
- catenary network
- mạng lưới dây xích
- climatologic network
- lưới trạm khí hậu
- closed loop network
- mạng lưới phức kép nén
- complementary network
- lưới bù
- compressed-air supply network
- mạng lưới cấp không khí nén
- computer network
- mạng lưới máy toán
- condensed network
- mạng lưới tập trung
- conducting network
- mạng lưới dẫn
- connected to the electrical network
- được nối với lưới điện
- control network
- mạng lưới khống chế
- crossed-catenary network
- lưới dây căng bắt chéo
- crossed-catenary network
- lưới dây căng chữ thập
- density of river network
- mật độ lưới sông
- distribution network
- mạng lưới phân phối
- dividing network
- lưới chia
- drainage network
- mạng lưới sông
- drainage network
- mạng lưới thoát nước
- drainage network
- mạng lưới tiêu nước
- EARN (EuropeanAcademic Research Network)
- mạng lưới nghiên cứu hàn lâm châu âu
- electric (al) network mouting
- sự lắp mạng lưới điện
- electric distribution network
- lưới điện phân phối
- electric distribution network
- mạng lưới phân phối điện
- electric network
- lưới điện
- electrical network
- lưới điện
- electrical supply network
- mạng lưới cấp điện
- fault network
- mạng lưới phay
- flow network
- mạng lưới dòng chảy
- gas distribution network
- mạng lưới phân phối khí
- gauge network
- lưới trạm thủy văn
- geodetic network
- lưới trắc địa
- geostationary satellite network
- mạng lưới vệ tinh địa tĩnh
- girder network
- lưới dầm
- ground network
- mạng lưới trên đất
- heating network
- mạng lưới nhiệt
- heating network pumping station
- trạm bơm trên mạng lưới nhiệt
- hexagonal catenary network
- lưới dây lục giác
- hexagonal catenary network
- lưới dây sáu cạnh
- highway network
- mạng lưới đường ô tô
- homogenous network
- lưới trắc địa đồng hạng
- horizontal control survey network
- lưới điểm khống chế mặt bằng
- hydrographic network
- lưới trạm thủy văn
- hydrographic network
- mạng lưới thủy văn
- hydrologic network
- lưới trạm thủy văn
- information network
- mạng lưới thông tin
- integrated services network
- mạng lưới tích hợp dịch vụ
- intercity network
- mạng lưới trong thành phố
- intracity network
- mạng lưới trong thành phố
- irrigation network
- mạng lưới tưới nước
- isolated network
- lưới độc lập
- lattice network
- mạch mạng lưới
- level network
- lưới độ cao
- level network
- lưới thủy chuẩn
- levelling network
- lưới khống chế độ cao
- levelling network
- lưới thủy chuẩn
- line network
- mạng lưới đường ống
- local geodetic network
- mạng lưới trắc địa khu vực
- log on to a network
- ký sổ vào để vào một mạng lưới
- low voltage distribution network
- lưới điện phân phối hạ áp
- main network
- lưới khống chế cơ bản
- main network
- lưới tam giác hạng I
- main network
- lưới tam giác hạng nhất
- main network
- lưới trắc địa cơ bản
- matching network
- mạng lưới thích nghi
- medium voltage distribution network
- lưới điện phân phối trung áp
- mesh network
- mạng kiểu lưới
- mesh network
- mạng mắt lưới
- meshed network
- mạng lưới
- meshed network
- mạng mắt lưới
- meteorological network
- lưới trạm khí tượng
- mileage of highway network
- tổng chiều dài của lưới đường bộ
- multiple access network
- mạng lưới có nhiều đầu vào
- network analyser
- máy phân tích lưới
- network calculation
- tính toán lưới điện
- network circuit
- lưới mạch
- network configuration
- cấu hình lưới điện
- network connection cabinet
- phòng nối kết mạng lưới
- network control program
- chương trình điều khiển mạng lưới
- network coordination station-NCS
- đài liên hợp mạng lưới
- network coordination station-NCS
- đài phối hợp mạng lưới
- Network Dependant Call connection delay (NCCD)
- trễ kết nối cuộc gọi phụ thuộc vào mạng lưới
- network geometry
- hình học lưới
- network impedance
- tổng trở của lưới
- network inlanding
- phân lập lưới
- network loss es
- tổn thất (trên) lưới
- network modifier
- bộ điều chỉnh mạng lưới
- network of bench marks
- lưới mốc trắc địa
- network of canal
- mạng lưới kênh
- network of chains
- lưới tam giác đạc
- network of controls
- lưới khống chế
- network of cracks
- lưới vết nứt
- network of cracks
- lưới vết rạn
- network of cracks
- mạng lưới các vết nứt nhỏ
- network of cultural and domestic services
- mạng lưới dịch vụ văn hóa và sinh hoạt
- network of cultural and domestic services
- mạng lưới phục vụ sinh hoạt văn hóa
- network of gauging stations
- lưới trạm đo lưu lượng
- network of observations
- lưới trạm quan trắc
- network of rural settlements
- mạng lưới khu dân cư nông thôn
- network of station
- mạng lưới các trạm
- network of triangles
- lưới tam giác đạc
- network of triangles
- mạng lưới tam giác
- network of urban settlements
- mạng lưới khu dân cư
- network operation system
- hệ điều hành lưới
- network protection relay
- rơle bảo vệ lưới điện
- network recall
- việc gọi mạng lưới
- network splitting
- sự tách lưới
- network structure
- kết cấu dạng mạng lưới
- network structure
- kiến trúc mạng lưới
- network system
- hệ thống lưới điện
- network system
- mạng lưới phân phối
- network topology
- hình thể lưới
- network topology
- cấu hình lưới
- network variable
- biến số lưới
- network with automatic earth fault clearing
- lưới điện có tự động giải trừ chạm đất
- network with earth fault compensation
- lưới điện có (hệ thống) bù chạm đất
- network with insulated neutral
- lưới điện trung tính cách li
- network with solidly earthed neutral system
- lưới điện (có) trung tính nối đất trực tiếp
- network-like
- dạng lưới
- neutral earthing network
- lưới điện nối đất trung tính
- orthogonal catenary network
- mạng lưới tiếp xúc trực giao
- passive network
- lưới điện không nguồn
- passive network
- lưới điện thụ động
- photogrammetric network
- lưới trạm đo ảnh
- pipe network
- mạng lưới đường ống
- pluviometric network
- lưới trạm đo mưa
- polar network
- lưới tọa độ cực
- polygon network
- lưới đa giác
- polygon network
- lưới đa giác lượng
- polygon network
- mạng lưới đa giác
- polygonal network
- lưới đa giác
- precipitation network
- lưới trạm đo mưa
- private use network
- mạng lưới sử dụng tư nhân
- public roads network
- mạng lưới đường công cộng
- radial catenary network
- lưới dây căng hướng tâm
- radial network
- lưới điện hình tia
- railroad network
- mạng lưới đường sắt
- railway network
- mạng lưới đường sắt
- rain gauge network
- mạng lưới đo lượng mưa
- rainfall network
- lưới trạm đo mưa
- reference network
- hệ lưới mô đun
- reference network
- mạng lưới môđun
- regional transport network
- mạng lưới giao thông khu vực
- regional transport network
- mạng lưới giao thông vùng
- regulating network
- mạng lưới điều chỉnh
- Research Libraries Information Network (RLIN)
- mạng lưới thông tin của các thư viện nghiên cứu
- rigid gauge network
- lưới trạm đo mưa
- rigid network
- lưới trắc địa cố định
- ringed network
- lưới điện mạch vòng
- road network
- lưới đường giao thông
- road network
- mạng lưới đường bộ
- road network
- mạng lưới đường xá
- road network density
- mật độ lưới đường
- road network layout
- quy hoạch mạng lưới đường
- road network system
- hệ thống mạng lưới đường bộ
- rural electric network
- lưới điện nông thôn
- satellite network
- mạng lưới vệ tinh
- separate network
- lưới điện cách li
- separate network
- lưới điện độc lập
- service road network
- mạng lưới trang thiết bị bên trong (của) đường
- sewer network
- mạng lưới cống
- signaling network management system
- tín hiệu quản lý mạng (lưới) báo hiệu
- single-phase network
- lưới điện 1 pha
- solidly earthed network
- lưới điện nối đất trực tiếp
- Space Tracking and Data Acquisition Network
- mạng lưới thu dữ liệu và theo dõi không gian
- station of geodetic survey network
- trạm đo mạng lưới trắc địa
- stream gauging network
- lưới trạm đo lưu lượng
- street network density
- mật độ mạng lưới đường phố
- sub-network
- mạng (lưới) con
- supply network
- nguồn điện lưới
- supply network
- lưới điện
- supply network
- lưới điện chính
- supply network
- mạng lưới cấp nước chính
- supply network
- mạng lưới cung cấp
- survey network
- mạng lưới đo đạc
- switched network
- mạng lưới chuyển mạch
- system network
- mạng lưới hệ
- three-phase (alternatingcurrent) network
- lưới điện (xoay chiều) ba pha
- track network
- mạng lưới đường sắt
- traffic network
- mạng lưới giao thông
- transmission line network
- mạng lưới đường truyền năng lượng
- transmission network
- mạng lưới tải điện
- transport network
- mạng lưới giao thông
- triangulated irregular network
- lưới tam giác bất chính quy
- triangulation network
- lưới tam giác đạc
- trough network
- mạng lưới (mương) máng
- urban electric network
- lưới điện thành phố
- urban network
- mạng lưới đô thị
- venous network
- mạng lưới tĩnh mạch
- vertical control network
- lưới điểm độ cao khống chế
- water line network
- mạng lưới phân phối nước
- water supply network
- mạng lưới cấp nước
- water-supply network
- mạng lưới cấp nước
- wire broadcasting network
- mạng lưới chuyển tiếp truyền thanh
- wire broadcasting network
- mạng lưới truyền thanh (bằng dây)
- wire network
- lưới sắt
lưới điện
- active network
- lưới điện chủ động
- active network
- lưới điện có nguồn
- connected to the electrical network
- được nối với lưới điện
- electric (al) network mouting
- sự lắp mạng lưới điện
- electric distribution network
- lưới điện phân phối
- low voltage distribution network
- lưới điện phân phối hạ áp
- medium voltage distribution network
- lưới điện phân phối trung áp
- network calculation
- tính toán lưới điện
- network configuration
- cấu hình lưới điện
- network protection relay
- rơle bảo vệ lưới điện
- network system
- hệ thống lưới điện
- network with automatic earth fault clearing
- lưới điện có tự động giải trừ chạm đất
- network with earth fault compensation
- lưới điện có (hệ thống) bù chạm đất
- network with insulated neutral
- lưới điện trung tính cách li
- network with solidly earthed neutral system
- lưới điện (có) trung tính nối đất trực tiếp
- neutral earthing network
- lưới điện nối đất trung tính
- passive network
- lưới điện không nguồn
- passive network
- lưới điện thụ động
- radial network
- lưới điện hình tia
- ringed network
- lưới điện mạch vòng
- rural electric network
- lưới điện nông thôn
- separate network
- lưới điện cách li
- separate network
- lưới điện độc lập
- single-phase network
- lưới điện 1 pha
- solidly earthed network
- lưới điện nối đất trực tiếp
- supply network
- lưới điện chính
- three-phase (alternatingcurrent) network
- lưới điện (xoay chiều) ba pha
- urban electric network
- lưới điện thành phố
lưới trạm đo
- network of gauging stations
- lưới trạm đo lưu lượng
- photogrammetric network
- lưới trạm đo ảnh
- pluviometric network
- lưới trạm đo mưa
- precipitation network
- lưới trạm đo mưa
- rainfall network
- lưới trạm đo mưa
- rigid gauge network
- lưới trạm đo mưa
- stream gauging network
- lưới trạm đo lưu lượng
hệ thống
Giải thích VN: Mạng điện, mạch điện, lưới điện.
- Advanced Network System Architecture (ANSA)
- kiến trúc hệ thống mạng cải tiến
- Advanced Network System Architecture (ANSA)
- kiến trúc hệ thống mạng nâng cao
- Advanced Network System Architecture (ANSA)
- kiến trúc hệ thống mạng tiên tiến
- ANSA (AdvancedNetwork systems Architecture)
- cấu trúc hệ thống mạng cải tiến
- artificial rain irrigation network
- hệ thống phun mưa
- Bell Administrative Network Communications System (BANC)
- Hệ thống truyền thông mạng quản trị của Bell
- compensating network
- hệ thống bù
- compressed air supply network
- hệ thống cung cấp khí ép
- compressed air supply network
- hệ thống cung cấp khí nén
- connected to the electrical network
- được nối với hệ thống điện
- Digital Private Network Signalling System (DPNSS)
- hệ thống báo hiệu mạng riêng số
- distributed network system (DNS)
- hệ thống mạng phân tán
- DNS (distributednetwork system)
- hệ thống mạng phân tán
- double-linked radio broadcasting network
- hệ thống truyền hai cấp
- Engineering and Administrative Data Acquisition System Network Management (EADASNM)
- Quản lý mạng của hệ thống EADAS
- Enhanced Interactive Network Optimization System (EINOS)
- hệ thống tối ưu hóa mạng tương tác
- fault network
- hệ thống đứt gãy
- girder network
- hệ thống dầm
- highway network
- hệ thống đường
- Hybrid Network Design System (HNDS)
- hệ thống thiết kế mạng hỗn hợp
- Information Network System (INS)
- hệ thống mạng thông tin
- integral network
- hệ thống toàn bộ
- Integrated Network Management System (INMS)
- hệ thống quản lý mạng tích hợp
- interconnection network subsystem
- hệ thống chuyển mạch liên kết
- interlocking irrigation network
- hệ thống tưới tiêu đan xen
- irrigation network
- hệ thống tưới tiêu
- lead-lag network
- hệ thống lead-lag
- Multi Network Design System (MNDS)
- hệ thống thiết kế đa mạng
- Multimedia Cable Network System (MCNS)
- hệ thống mạng cáp đa phương tiện
- Multipoint Network Control System (MNCS)
- hệ thống điều khiển mạng đa điểm
- multisystem network
- mạng đa hệ thống
- multisystem network
- mạng nhiều hệ thống
- NCS (networkcomputing system)
- hệ thống tính toán mạng
- NetBIOS (NetworkBasic Input Output System)
- hệ thống xuất nhập chuẩn trên mạng
- NETPARS (networkperformance analysis and reporting system)
- hệ thống báo cáo và phân tích hiệu suất mạng
- Network Basic Input/Output System (BIOS) (NETBIOS)
- Hệ thống đầu vào/đầu ra cơ bản của mạng (NetBIOS)
- network computing system (NCS)
- hệ thống tính toán mạng
- Network computing system /network control system (NCS)
- hệ thông tính toán mạng /hệ thống điều khiển mạng
- Network control and management system (NCMS)
- hệ thống quản lý và điều khiển mạng
- Network diagnostic and test system (NDTS)
- hệ thống đo thử và chẩn sai mạng
- Network Equipment Billing System (NEBS)
- hệ thống tính cước thiết bị mạng
- Network Error Warning System (NEWS)
- hệ thống cảnh báo lỗi của mạng
- network file system (NFS)
- hệ thống tập tin mạng
- Network File System (NFS)
- hệ thống tệp mạng
- Network File System/Server (NFS)
- Hệ thống/Server tệp của mạng
- network function
- hàm hệ (thống)
- network information system (NLS)
- hệ thống thông tin mạng
- network interface subsystem
- hệ thống con giao diện mạng
- network management system
- hệ thống quản lý mạng
- Network Management System (NMS)
- hệ thống quản lý mạng
- Network Monitoring Communication System (NMCS)
- các hệ thống truyền thông giám sát mạng
- network of cracks
- hệ thống khe nứt nhỏ
- network of pipes
- hệ thống đường ống
- Network Operating System (NOS)
- hệ thống khai thác mạng
- Network Operations Centre System (NOCS)
- hệ thống trung tâm khai thác mạng
- Network Operator Trouble Information System (NOTIS)
- hệ thống thông tin sự cố của nhà khai thác mạng
- network performance analysis and reporting system (NETPARS)
- hệ thống báo cáo và phân tích hiệu suất mạng
- Network Queuing System (Cray) (NQS)
- Hệ thống xếp hàng mạng (Cray)
- Network Service Centre System (NSCS)
- Hệ thống Trung tâm dịch vụ mạng
- Network Simulation System (NSS)
- hệ thống mô phỏng mạng
- Network Subsystem (NSS)
- Phân hệ mạng/Hệ thống mạng con
- Network Supervisory System II (NSSII)
- Hệ thống giám sát mạng II
- network synthesis
- sự tổng hợp hệ thống
- network system
- hệ thống lưới điện
- network system
- hệ thống mạng
- Network Tracking System (NTS)
- hệ thống theo dõi mạng
- network with earth fault compensation
- lưới điện có (hệ thống) bù chạm đất
- NIS (networkfile system)
- hệ thống tập tin mạng
- NIS (networkinformation system)
- hệ thống thông tin mạng
- on-line network system
- hệ thống mạng trực tuyến
- Open Network Management System (ONMS)
- hệ thống quản lý mạng mở
- Open Systems Network Support (OSNS)
- hỗ trợ mạng các hệ thống mở
- Personal Computer Network File System (PCNFS)
- hệ thống tệp của mạng máy tính cá nhân
- power transmission network
- hệ thống điện lực
- Private Network Signalling System 1, defined by ISO (PNSSI)
- Hệ thống báo hiệu mạng tư nhân số 1 do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) xác định
- radio-network
- hệ thống phát thanh
- road network
- hệ thống đường
- road network density
- mật độ hệ thống đường
- road network system
- hệ thống mạng lưới đường bộ
- Secure Data Network System (SDNS)
- hệ thống mạng số liệu an toàn
- sewer network
- hệ thống cống rãnh
- SNA (SystemsNetwork Architecture)
- Kiến Trúc Hệ Thống Mạng
- SNA (SystemsNetwork Architecture)
- kiến trúc mạng hệ thống
- SNADS (SystemNetwork Architecture distribution services)
- dịch vụ phân phối kiến trúc mạng hệ thống
- supply network
- hệ thống điện lực
- System Area Network (SAN)
- mạng vùng hệ thống
- System identification network (SIN)
- mạng nhận dạng hệ thống
- system network architecture (SNA)
- kiến trúc mạng hệ thống
- system network architecture distribution services (SNADS)
- dịch vụ phân phối kiến trúc mạng hệ thống
- systems network architecture
- kiến trúc mạng hệ thống
- Systems Network Architecture (SNA)
- cấu trúc mạng của hệ thống
- systems network architecture (SNA)
- Kiến Trúc Hệ Thống Mạng
- Systems Network Architecture (SNA)
- kiến trúc mạng hệ thống
- Systems Network Architecture-SNA
- Kiến Trúc Hệ Thống Mạng
- telephone network
- hệ thống điện thoại
- Thomas-Conrad network System (TCNS)
- Hệ thống mạng Thomas-Conrad
- Total Network Data System/Trunking (TNDS/TK)
- hệ thống dữ liệu của mạng tổng/trung kế
- trough network
- hệ thống máng
- water supply network
- hệ thống cấp nước
- Web Network File System (Sun) (WEBNFS)
- Hệ thống tệp mạng Web (Sun)
- wire network
- hệ thống dây
- Xerox network system
- hệ thống mạng Xerox
mạng
Giải thích VN: 1. Là một tập hợp liên kết các cung biểu diễn đường đi của sự di chuyển tài nguyên từ vị trí này đến vị trí khác.; 2. Là một lớp biểu đối tượng dạng đường gồm các cung hoặc hệ thống đường. Còn được gọi là lớp mạng.; 3. Trong hệ thống phần cứng của máy tính, là mạng cục bộ (LAN) hoặc mạng diện rộng (WAN).
- AC network
- mạng AC
- AC network
- mạng dòng xoay chiều
- access network
- mạng truy cập
- access network
- mạng truy nhập
- Access Network (ACCN)
- mạng truy nhập
- Access Network (AN)
- mạng truy nhập
- Access Network Architecture and Interfaces (ANAI)
- kiến trúc mạng truy nhập và các giao diện
- Access Network Transport (Q1/15) (ANT)
- chuyển tải mạng truy nhập
- access to the public telegraph network
- đầu vào của một mạng điện báo công cộng
- active network
- mạng có nguồn
- active network
- mạng chủ động
- active network
- mạng hoạt động
- active network
- mạng tích cực
- Adaptive Logic Network (ALN)
- mạng logic thích ứng
- adjacent network
- mạng kế cận
- adjacent network
- mạng phụ cận
- Advanced Communications Function/Network Control Program (ACF/NCP)
- Chức năng truyền thông tiên tiến/ Điều khiển nối mạng chương trình
- Advanced Intelligent Network (AIN)
- mạng thông minh tiên tiến
- Advanced Network Management (ANM)
- quản lý mạng tiên tiến
- Advanced Network Services (ANS)
- các dịch vụ mạng tiên tiến
- Advanced Network System Architecture (ANSA)
- kiến trúc hệ thống mạng cải tiến
- Advanced Network System Architecture (ANSA)
- kiến trúc hệ thống mạng nâng cao
- Advanced Network System Architecture (ANSA)
- kiến trúc hệ thống mạng tiên tiến
- Advanced Research Projects Agency Network (ARPANET)
- Mạng của cơ quan ARPA
- Advisory Group for Network Issues (AGNI)
- nhóm tư vấn về các vấn đề mạng
- all peer network
- mạng ngang hàng
- all-digital network
- mạng hoàn toàn bằng digital
- all-digital network
- mạng hoàn toàn bằng số
- all-pass network
- mạng điện truyền toàn phần
- all-pass network
- mạng toàn thông
- alternating-current network
- mạng dòng xoay chiều
- alternative network model
- mô hình mạng giao hoán
- analog network
- mạng tương tự
- ANN (artificialneural network)
- mạng thần kinh nhân tạo
- ANN (artificialneural network)
- mạng trí tuệ nhân tạo
- ANR (automaticnetwork routing)
- sự định tuyến mạng tự động
- ANSA (AdvancedNetwork systems Architecture)
- cấu trúc hệ thống mạng cải tiến
- APON Network Termination (APONT)
- Kết cuối các mạng APON
- application network platform
- nền ứng dụng mạng
- ARPANET (AdvancedResearch Projects Agency Network)
- mạng ARPANET
- arrow network correction
- sự hiệu chỉnh sơ đồ mạng
- arrow network model correction
- sự hiện đại hóa mô hình mạng
- arrow network model correction
- sự hiệu chỉnh mô hình mạng
- arterial network
- lưới động mạch, mạng lưới động mạch
- arterial roads network
- mạng lưới giao thông chính
- artificial neural network
- mạng thần kinh nhân tạo
- artificial neural network
- mạng trí tuệ nhân tạo
- Asia-Pacific Network Information Centre (APNIC)
- Trung tâm thông tin mạng châu Á-Thái Bình Dương
- Association of European Public Telecommunications Network Operators (ETNO)
- Hiệp hội các nhà khai thác mạng viễn thông công cộng châu Âu
- asymmetric network
- mạng bất đối xứng
- Asynchronous Learning Network (ALN)
- mạng đào tạo không đồng bộ
- asynchronous telephone network
- mạng điện thoại không đồng bộ
- ATM Passive Optical Network (APON)
- Mạng quang thụ động ATM
- Attached Resource Computer NETwork (ARCNET)
- mạng máy tính có tài nguyên đi kèm
- attenuation network
- mạng suy giảm
- auto-network shutdown
- sự đóng mạng tự động
- auto-network shutdown
- sự ngừng mạng tự động
- Automatic Digital Network (AUTODIN)
- mạng số tự động
- Automatic Network Dialling (AND)
- quay số mạng tự động
- Automatic Network Routing (ANR)
- định tuyến mang tự động
- automatic network routing (ANR)
- sự định tuyến mạng tự động
- auxiliary network address
- địa chỉ mạng phụ
- Average Network Busy Hour (ANBH)
- giờ bận mạng trung bình
- B-ISDN Network Termination 1 (B-NT1)
- Kết cuối mạng ISDN băng rộng kiểu 1
- B-ISDN Network Termination 2 (B-NT2)
- Kết cuối mạng ISDN băng rộng kiểu 2
- backbone network
- các mạng xương sống
- backbone network
- mạng cơ sở
- balanced network
- mạng cân bằng
- balanced two-port network
- mạng hai cửa cân bằng
- balancing network
- mạng cân bằng
- banking network
- mạng (máy tính) ngân hàng
- baseband network
- mạng dải nền
- baseband network
- mạng dải tần cơ bản
- basic network
- mạng cơ bản
- basic network utilities (BNU)
- các tiện ích nối mạng cơ bản
- basic network utility
- tiện ích mạng căn bản
- basic network utility
- tiện ích mạng cơ bản
- Bayonet Network Connector (BNC)
- đầu nối mạng kiểu lưỡi lê
- beam network
- mạng dầm
- Bell Administrative Network Communications System (BANC)
- Hệ thống truyền thông mạng quản trị của Bell
- Bell Data Network (BDN)
- Mạng số liệu của công ty Bell
- bidirectional network
- mạng hai chiều
- bilateral network
- mạng điện hai chiều
- bilateral network
- mạng hai chiều
- Bionics Adaptive Network (BAN)
- mạng thích ứng kỹ thuật sinh học
- Bitnet Network Information Centre (BITNIC)
- trung tâm thông tin mạng bitnet
- Block Oriented Network Simulator (BONES)
- bộ mô phỏng mạng theo khối
- blocking network
- mạng chặn
- BNA (Burroughsnetwork architecture)
- kiến trúc mạng Burroughs
- boundary network node
- nút biên mạng
- Boundary Network Node (SNA) (BNN)
- Nút mạng đường biên (SNA)
- branching network
- mạng lưới rẽ hướng
- bridge T network
- mạng cầu T
- bridged-T network
- mạng bốn cực cầu T
- bridged-T network
- mạng kiểu cầu T
- Broadband Communication Network (BCN)
- mạng truyền thông băng rộng
- Broadband Geographical Area Network (BGAN)
- mạng băng rộng theo vùng địa lý
- Broadband Integrated Services Digital Network
- mạng số dịch vụ tích hợp dải rộng
- Broadband Integrated Services Digital Network (B-ISDN)
- mạng số liên kết đa dịch vụ băng rộng
- Broadband Integrated Services Hybrid Network (BISHN)
- mạng đa dich vụ liên kết băng thông ghép
- Broadband Local Network Technology (BLNT)
- công nghệ mạng nội hạt băng rộng
- broadband network
- mạng băng thông rộng
- broadband network
- mạng dải rộng
- Broadband Network Service (BNS)
- dịch vụ mạng băng rộng
- Broadband Network Termination (BNT)
- kết cuối mạng băng rộng
- Broadband Optical Network Termination (BONT)
- kết cuối mạng quang băng rộng
- Broadband Optical Network Unit (BBONU)
- khối mạng quang băng rộng
- Broadband Passive Optical Network (BPON)
- mạng quang thụ động băng rộng
- broadband switching network
- mạng chuyển mạch dải rộng
- Broadband User Network Interface (BUNI)
- giao diện người dùng-mạng băng rộng
- broadcast network
- mạng phát rộng
- broadcasting network
- mạng phát thanh vô tuyến
- Building Automation and Control NETwork (BACNET)
- mạng điều khiển và tự động hóa xây lắp
- bulletin board network
- mạng thông báo điện tử
- Burroughs network architecture
- kiến trúc mạng Burroughs
- Burroughs Network Architecture (BNA)
- Kiến trúc mạng Burroughs
- bus network
- mạng bus
- butterfly network
- mạng bướm
- C-network
- mạng C
- cable distribution network
- mạng phân phối bằng dây cáp
- cable network
- mạng cáp
- cable network
- mạng dây cáp
- Cable Network Panel (CNP)
- panen mạng cáp
- cabled network
- mạng cáp
- Cableless Local Area Network (CLAN)
- Mạng LAN không dây cáp
- calderar network
- sơ đồ mạng thi công
- calderar network model
- mô hình mạng tiến bộ
- carrier sense multiple access with collision avoidance network
- mạng sử dụng kỹ thuật CSMA CA
- carrier sense multiple access with collision detection network
- mạng sử dụng kỹ thuật CSMA CD
- catenary network
- mạng dây kéo
- catenary network
- mạng lưới dây xích
- Cellular Digital Packet Data Network (CDPDN)
- mạng dữ liệu gói số hóa mạng tổ ong
- cellular network
- mạng chia ô
- cellular network
- mạng ô
- cellular network
- mạng tế bào
- cellular Neural Network (CNN)
- mạng CNN
- cellular Neural Network (CNN)
- mạng thần kinh tế bào
- cellular Neural Network (CNN)
- mạng trí tuệ tế bào
- centralized computer network
- mạng máy tính tập trung
- centralized network
- mạng hình sao
- centralized network
- mạng tập trung
- Circuit Switched Network (CSN)
- mạng chuyển mạch kênh
- Circuit Switched Public Data Network (CSPDN)
- mạng số liệu công cộng chuyển mạch kênh
- circuit-switched network
- mạng chuyển mạch
- circuit-switched network (CSN)
- mạng được chuyển mạch
- circuit-switched public data network (CSPDN)
- mạng dữ liệu chuyển mạch công cộng
- classical network model
- mô hình mạng truyền thông
- client/Server network
- mạng khách/chủ
- CLNP (connectionLess Network Protocol)
- giao thức mạng không kết nối
- closed loop network
- mạng lưới phức kép nén
- closed private network
- mạng tư nhân khép kín
- CNA (communicationnetwork architecture)
- kiến trúc mạng truyền thông
- CNM (communicationnetwork management application program)
- chương trình ứng dụng quản trị mạng truyền thông
- CNM (communicationnetwork management)
- sự quản trị mạng truyền thông
- CNN (cellularNeural Network)
- mạng thần kinh tế bào
- CNP (communicationstatistical network analysis procedure)
- thủ tục phân tích mạng thống kê truyền thông
- Coalition for Network Information (CNI)
- liên minh nối mạng thông tin
- code network
- mạng mật mã
- collective electrical network
- mạng điện hợp nhóm
- combining network
- mạng kết hợp
- common channel signalling network
- mạng tín hiệu kênh chung
- Common Channel Signalling Network (CCSN)
- mạng báo hiệu kênh chung
- Common Channel Signalling Network Control (CCNC)
- điều khiển mạng báo hiệu kênh chung
- common network
- mạng chung
- common network carrier
- vật mang chung của mạng
- communication network
- mạng đường giao thông
- communication network
- mạng liên lạc
- communication network
- mạng truyền thông
- communication network architecture
- kiến trúc mạng truyền thông
- Communication Network for Manufacturing Applications (CNMA)
- mạng truyền thông dành cho các ứng dụng sản xuất
- communication network management
- quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management (CMN)
- quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management (CNM)
- quản lý mạng truyền thông
- communication network management (CNM)
- sự quản trị mạng truyền thông
- communication network management application program
- chương trình ứng dụng mạng truyền thông
- Communication Network Management Applications (CNMA)
- những ứng dụng quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management Interface (CNMI)
- giao diện quản lý mạng truyền thông
- communications network
- mạng truyền thông
- company network
- mạng công ty
- compensating network
- mạng bù
- compensation network
- mạng bù
- Complementary Network Service (CNS)
- dịch vụ mạng phụ
- composite network node
- nút mạng hỗn hợp
- Composite Network Node (CNN)
- nút mạng hỗn hợp
- compressed-air supply network
- mạng lưới cấp không khí nén
- compromise network
- mạng thỏa hiệp
- computer network
- mạng lưới máy toán
- computer network
- mạng máy tính
- computer network architecture
- kiến trúc mạng máy tính
- Computer Network Operating System (CNOS)
- hệ điều hành mạng máy tính
- Computer Science Network (CSNET)
- mạng khoa học máy tính
- concentration network
- mạng tập trung
- condensed network
- mạng lưới tập trung
- condensed network
- mạng rút gọn
- conducting network
- mạng lưới dẫn
- conference network
- mạng hội nghị
- connect network Registry
- đăng ký kết nối mạng
- connected to the electrical network
- được nối với mạng điện
- Connection - Mode Network Service (CONS)
- dịch vụ mạng chế độ liên kết
- Connection - Oriented Network Protocol (CONP)
- giao thức mạng hướng vào kết nối
- connection network
- mạng kết nối
- connection oriented network service (CONS)
- dịch vụ mạng hướng kết nối
- Connectionless Network Access Protocol (CLNAP)
- giao thức truy nhập mạng phi kết nối
- Connectionless Network Protocol (CNLP)
- giao thức mạng phi kết nối
- Connectionless Network Protocol (ISO, ITU-T) (CLNP)
- Giao thức mạng không kết nối (ISO, ITU-T)
- Connectionless Network service (CNS)
- dịch vụ mạng phi kết nối
- Connectionless Network Service (ISO, ITU-T) (CLNS)
- Dịch vụ mạng không kết nối (ISO,ITU-T)
- CONS (connection-oriented network service)
- dịch vụ mạng định hướng kết nối
- constant-resistance network
- mạng điện trở không đổi
- control network
- mạng lưới khống chế
- cooperative network
- mạng cộng tác
- cooperative network
- mạng hợp tác
- Copy Network (CN)
- mạng sao chép
- Corporate Consolidated Data Network (CCDN)
- mạng số liệu công ty hợp nhất
- Corporate Telecommunications Network (CTN)
- mạng viễn thông công ty/nội bộ
- corrective network
- mạng hiệu chỉnh
- corrective network
- mạng tạo dạng
- Country Network (CN)
- mạng quốc gia
- coupling network
- mạng ghép
- coupling network
- mạng ghép nối
- cross-border network
- mạng xuyên biên giới
- cross-domain network manager session (CDNMsession)
- giao tiếp chương trình quản trị mạng giao miền
- cross-network
- liên mạng
- cross-network
- mạng chéo
- cross-network session
- sự kết hợp liên mạng
- cross-network session
- sự kết hợp mạng chéo
- CSN (circuit-switched network)
- mạng (được) chuyển mạch
- CSPDN (circuit-switched public data network)
- mạng dữ liệu chuyển mạch công cộng
- Customer Network Access Equipment (CNAE)
- thiết bị truy nhập mạng khách hàng
- Customer Network Interface (XNI)
- giao diện mạng khách hàng
- Customer Network Management (CNM)
- quản lý mạng khách hàng
- Customer Network Management Agent (CNMA)
- tác nhân quản lý mạng khách hàng
- Customized Applications for Mobile Network Enhanced logic (CAMEL)
- lôgic cao cấp của những ứng dụng theo yêu cầu khách hàng mạng di động
- Data Base Network (DBN)
- mạng cơ sở dữ liệu
- data communication network
- mạng truyền dữ liệu
- data communication network
- mạng truyền thông dữ liệu
- Data Communications Network (DCN)
- mạng thông tin số liệu
- data network
- mạng dữ liệu
- data network identification code (DNIC)
- mã nhận dạng mạng dữ liệu
- data network identification code (DNLC)
- mã định dạng mạng dữ liệu
- Data Network Identification Code (X.121) (DNIC)
- Mã nhận dạng mạng số liệu (X.121)
- Data Network Routing (DNR)
- định tuyến mạng dữ liệu
- Data Packet Network - Packet Handler (DPN-PH)
- Mạng chuyển mạch gói số liệu - Bộ xử lý gói
- Data Routing Network (DRM)
- mạng định tuyến dữ liệu
- data transmission network
- mạng truyền dẫn dữ liệu
- data transport network
- mạng vận chuyển dữ liệu
- DC network
- mạng DC
- DC network
- mạng điện một chiều
- DDN (DefenseData Network)
- mạng dữ liệu quốc phòng
- DEC Local Network Interconnect (DELNI)
- Liên kết mạng cục bộ DEC
- decoder network
- mạng giải mã
- decoupling network
- mạng thử ghép
- dedicated circuit data network
- mạng dữ liệu mạch chuyên dụng
- dedicated network
- mạng chuyên biệt
- Defence Data Network (DDN)
- mạng số liệu quốc phòng
- Defence Data Network - Network Information Centre (DDN-NIC)
- Mạng số liệu Quốc phòng - Trung tâm thông tin mạng
- Defence Department Network (DDN)
- Mạng của Bộ Quốc phòng
- Defense Data Network
- mạng dữ liệu quốc phòng
- definite network
- mạng xác định
- delay network
- mang trễ
- delta network
- mạng delta
- delta network
- mạng đenta
- delta network
- mạng tam giác
- democratic network
- mạng dân chủ
- Departmental Area Network (DAN)
- mạng vùng cấp cơ quan cục, vụ
- derivative network
- mạng dẫn xuất
- despotic network
- mạng chuyên quyền
- DIANE (directinformation access network for Europe)
- mạng truy cập thông tin trực tiếp châu âu
- differentiating network
- mạng vi phân
- digital communication network
- mạng truyền dẫn bằng digital
- digital communication network
- mạng truyền dẫn bằng số
- digital data exchange network
- mạng trao đổi dữ liệu số
- Digital Information Network Service (DINS)
- dịch vụ mạng thông tin số
- Digital Library Network (DLN)
- mạng thư viện số
- digital network
- mạng bằng digital
- digital network
- mạng bằng số
- Digital Network Architecture (DNA)
- cấu trúc mạng số
- Digital Network Architecture (DNA)
- kiến trúc mạng số
- Digital Private Network Signalling System (DPNSS)
- hệ thống báo hiệu mạng riêng số
- Digital Services Network (DSN)
- mạng các dịch vụ số
- digital switched network (DSN)
- mạng chuyển mạch dạng số
- digital switching network
- mạng chuyển mạch ố
- Digital Telephone Network (DTN)
- mạng điện thoại số
- Digital Video Network (DVN)
- mạng video số
- direct information access network for Europe (DIANE)
- mạng truy cập thông tin trực tiếp châu âu
- direct-current network
- mạng DC
- direct-current network
- mạng điện một chiều
- directed network
- mạng có hướng
- disjoint network
- mạng ngưng kết nối
- disjoint network
- mạng rời
- dissimilar network
- các mạng khác nhau
- dissymmetrical network
- mạng không đối xứng
- distributed network
- mạng phân phối
- distributed network
- mạng phân tán
- distributed network
- mạng thông số rải
- Distributed Network Architecture
- kiến trúc mạng phân tán
- distributed network directory
- thư mục mạng phân tán
- distributed network operating system (DNOS)
- hệ điều hành mạng phân tán
- distributed network system (DNS)
- hệ thống mạng phân tán
- Distributed Optical Coupling Network (DOCN)
- mạng ghép quang phân bố
- distributed processing network
- mạng xử lý phân phối
- distributed processing network
- mạng xử lý phân tán
- distributing network
- mạng phân phối
- distribution network
- mạng cục bộ
- distribution network
- mạng lưới phân phối
- distribution network
- mạng phân bố
- distribution network
- mạng phân phối
- distribution network
- mạng phân phối (điện)
- DNA (digitalNetwork Architecture)
- kiến trúc mạng số
- DNA (distributedNetwork Architecture)
- cấu trúc mạng phân phối
- DNA (distributedNetwork Architecture)
- kiến trúc mạng phân tán
- DNC (dynamicnetwork collection)
- tập hợp mạng động
- DNIC (datanetwork identification code)
- mã nhận dạng mạng dữ liệu
- DNOS (distributednetwork operating system)
- hệ điều hành mạng phân tán
- DNS (distributednetwork system)
- hệ thống mạng phân tán
- drainage network
- mạng lưới sông
- drainage network
- mạng lưới thoát nước
- drainage network
- mạng lưới tiêu nước
- DSN (digitalswitched network)
- mạng chuyển mạch dạng số
- dual network
- mạng đối ngẫu
- dual network
- mạng kép
- dynamic network collection
- sự tập hợp mạng động
- EARN (EuropeanAcademic Research Network)
- mạng lưới nghiên cứu hàn lâm châu âu
- Earth Resources Information Network (ERIN)
- mạng thông tin tài nguyên trái đất
- earth termination (network)
- mạng đầu ra tiếp đất
- effective network bandwidth
- dải thực sự tương đương mạng
- electric (al) network
- mạng điện
- electric (al) network mouting
- sự lắp mạng lưới điện
- electric distribution network
- mạng điện phân phối
- electric distribution network
- mạng lưới phân phối điện
- electric network
- mạng diện
- electric network
- mạng điện
- electrical network
- mạng điện
- electrical supply network
- mạng lưới cấp điện
- electronic network
- mạng điện tử
- electronic shopping network
- mạng mua sắm từ xa
- Electronic Switched Network (ESN)
- mạng chuyển mạch điện tử
- Electronic Tandem Network (ETN)
- Mạng Tandem điện tử
- Emulated Local Area Network (ELAN)
- Mạng LAN mô phỏng
- Energy Sciences Network (ESNET)
- mạng khoa học năng lượng
- Engineering and Administrative Data Acquisition System Network Management (EADASNM)
- Quản lý mạng của hệ thống EADAS
- Enhanced Interactive Network Optimization System (EINOS)
- hệ thống tối ưu hóa mạng tương tác
- Enterprise Integration Network (EINET)
- mạng tích hợp doanh nghiệp
- enterprise network
- mạng doanh nghiệp
- Enterprise Network Services (ENS)
- các dịch vụ mạng doanh nghiệp
- entire network
- mạng tổng thể
- entire network
- toàn mạng
- equivalent network
- mạng tương đương
- equivalent thermal network
- mạng nhiệt tương đương
- ETSI Guide Access Network (EGAN)
- Mạng truy nhập hướng dẫn của ETSI
- ETSI Technical Committee on Network Aspects (TC-NA)
- Uỷ ban kỹ thuật ETSI về các phương diện mạng
- european academic research network
- mạng nghiên cứu hàn lâm châu âu
- European Academic Research Network (EARN)
- Mạng nghiên cứu hàn lâm châu Âu
- European Academic Supercomputer Initiative Network (EASINET)
- Mạng khởi xướng siêu máy tính hàn lâm châu Âu
- European BackbOne Network (EBONE)
- Mạng đường trục (xương sống) châu Âu
- European Broadcasting Network (EBNET)
- Mạng quảng bá châu Âu
- European Network (EURONET)
- mạng châu âu
- European UNIX NETwork (EUNET)
- Mạng UNIX châu Âu
- expansion network
- mạng mở rộng
- Expedited Network - Service - Data - Unit (ENSDU)
- khối dữ liệu dịch vụ mạng đã phát đi
- extended network
- mạng mở rộng
- Facility Area Network (FAN)
- mạng vùng tiện ích
- factory network
- mạng công nghiệp
- factory network
- mạng nhà máy
- fault network
- mạng đứt gãy
- fault network
- mạng lưới phay
- fiberoptic network
- mạng sợi quang
- Fibre Optic Network (FON)
- mạng cáp sợi quang
- fibreoptic network
- mạng sợi quang
- filter (network)
- mạng lọc
- filter network
- mạng lọc
- filtering network
- mạng lọc
- First Access Network (FAN)
- mạng truy cập thứ nhất
- flow network
- mạng lưới dòng chảy
- FM network
- mạng biến điệu số FM
- four-port network
- mạng hỗn cổng
- four-terminal network
- mạng bốn cửa
- four-terminal network
- mạng bốn cực
- four-terminal network
- mạng bốn đầu
- four-terminal network
- mạng tứ cực
- frame-relay network
- mạng chuyển tiếp khung
- Front end Network Processor (FNP)
- bộ xử lý mạng phía trước
- Full Service Network (FSN)
- mạng dịch vụ đầy đủ
- fully-connected network
- mạng kết nối đầy đủ
- fully-connected network
- mạng kết nối hoàn toàn
- Functional Network Architecture (FNA)
- kiến trúc mạng chức năng
- G.168 - Digital Network Echo Cancellers ITU Recommendation (G.168)
- Khuyến nghị G.168 của ITU về các bộ triệt tiếng vọng mạng số
- gas distribution network
- mạng lưới phân phối khí
- GateWay Network Control Programme (GWNCP)
- chương trình điều khiển mạng cổng nối
- general switched telephone network
- mạng điện thoại chuyển mạch tổng quát
- General Switched Telephone Network (GSTN)
- mạng điện thoại chuyển mạch chung
- Generic Network Model (GNM)
- mô hình mạng đặc trưng chung
- gentex network
- mạng gentec
- geodetic network
- mạng trắc địa
- geostationary satellite network
- mạng lưới vệ tinh địa tĩnh
- girder network
- mạng dầm
- Global Area Network (GAN)
- mạng toàn cầu
- Global European Network (GEN)
- Mạng châu Âu chung
- global network
- mạng toàn cầu
- global network addressing domain
- vùng địa chỉ mạng toàn cục
- Global Network Navigator (GNN)
- thiết bị đạo hàng mạng toàn cầu
- Global Positioning Satellite (network) (GPS)
- vệ tinh định vị toàn cầu (mạng)
- Global Virtual Private Network (GVPN)
- mạng riêng ảo toàn cầu
- Government Data Network (UK) (GDN)
- Mạng số liệu Chính phủ (Vương quốc Anh)
- Government Network Management Profile (GNMP)
- Tiêu chuẩn chức năng quản lý mạng Chính phủ
- Government Packet Network (GPN)
- mạng (chuyển mạch) gói của chính phủ
- Government Satellite Network (GSN)
- mạng vệ tinh chính phủ
- Government Telecommunications Network (GTN)
- mạng viễn thông chính phủ
- Ground Communications Network (GCN)
- mạng truyền thông dưới đất
- ground network
- mạng lưới trên đất
- Ground Network (GN)
- mạng mặt đất
- Ground Spacecraft Tracking and Data Network (GSTDN)
- mạng dữ liệu và theo dõi tầu vũ trụ từ mặt đất
- GSM Public Land Mobile Network (GSMPLMN)
- Mạng di động mặt đất công cộng GSM
- H-network
- mạng chữ H
- heating network
- mạng lưới nhiệt
- heating network pumping station
- trạm bơm trên mạng lưới nhiệt
- heterogeneous computer network
- mạng máy tính không đồng nhất
- heterogeneous network
- mạng không đồng nhất
- Heterogeneous Network Computing Environment (usuallyas HeNCE) (HENCE)
- Môi trường tính toán mạng không đồng nhất (thường viết là HeNCE)
- hierarchical computer network
- mạng máy tính phân cấp
- hierarchical computer network
- mạng máy vi tính phân cấp
- hierarchical network
- mạng thứ bậc
- High Performance local area network (HIPERLAN)
- Mạng LAN hiệu năng cao
- High Performance Network (HPN)
- mạng hiệu năng cao
- High Speed Data Network (HSDN)
- mạng dữ liệu tốc độ cao
- high speed network
- mạng cao tốc
- High Speed Network (HSN)
- mạng tốc độ cao
- High-Energy Physics NETwork (HEPNET)
- mạng vật lý năng lượng cao
- high-frequency network analysis
- phân tích mạng cao tần
- highway network
- mạng đường
- highway network
- mạng đường bộ
- highway network
- mạng lưới đường ô tô
- Home ATM Network (HAN)
- Mạng ATM nội địa
- Home Network Identity (HNI)
- danh tính mạng chủ
- Home Public Land Mobile Network (HPLMN)
- mạng di chủ động mặt đất công cộng
- homogeneous computer network
- mạng máy tính đồng nhất
- homogeneous network
- mạng đồng nhất
- homogeneous switching network
- mạng nối đồng nhất
- Hybrid Network Design System (HNDS)
- hệ thống thiết kế mạng hỗn hợp
- hydraulic network
- mạng ống dẫn
- hydrographic network
- mạng lưới thủy văn
- IBM Global Network (IGN)
- Mạng IBM toàn cầu
- IBM Network Control Program
- chương trình điều khiển mạng của IBM
- ideal network
- mạng lý tưởng
- iDEN is Motorola's integrated Digital Enhanced Network (IDEN)
- iDEN - Mạng số tích hợp nâng cao của Motorola
- IDN (integrateddigital network)
- mạng kỹ thuật số tích hợp
- II-network, pi-network
- mạng hình II
- ILAN (IndustrialLocal Area Network)
- mạng cục bộ công nghiệp
- impedance matching network
- mạng thích ứng trở kháng
- impedance-matching network
- mạng lập đường truyền
- IN (InformationNetwork)
- mạng thông tin
- in-house network
- mạng nội bộ
- in-house network
- mạng trong nhà
- Independent Telecommunication Network (ITN)
- mạng viễn thông độc lập
- Industrial Local Area Network (ILAN)
- mạng cực bộ công nghiệp
- information network
- mạng lưới thông tin
- information network
- mạng thông tin
- information network (IN)
- mạng thông tin
- Information Network System (INS)
- hệ thống mạng thông tin
- Information System Network (ISN)
- mạng hệ tin học
- inland telegraph network
- mạng điện tín nội địa
- Integrated Analogue Network (IAN)
- mạng tương tự tích hợp
- integrated board band communication network
- mạng truyền thông tích hợp bảng
- Integrated Broadband Communication Network (IBCN)
- mạng thông tin băng rộng tích hợp
- Integrated Business Network (IBN)
- mạng doanh nghiệp tích hợp
- Integrated Customer Access Network (I-CAN)
- mạng truy nhập khách hàng liên kết
- integrated digital network
- mạng số kết hợp
- integrated digital network
- mạng số tích hợp
- integrated digital network (IDN)
- mạng kỹ thuật số tích hợp
- Integrated Digital Network (IDN)
- mạng số tích hợp
- Integrated Digital Network Exchange (IDNX)
- tổng đài của mạng số tích hợp
- Integrated Information Network (IIN)
- mạng thông tin tổng hợp
- integrated network
- mạng tích hợp
- Integrated Network Access (INA)
- truy nhập mạng tích hợp
- Integrated network Access Arrangement (INAA)
- sự sắp xếp truy nhập mạng tích hợp
- Integrated Network Communication Architecture (INCA)
- kiến trúc truyền thông mạng tích hợp
- Integrated Network Management (INM)
- quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Management System (INMS)
- hệ thống quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Server (INS)
- server mạng tích hợp
- integrated service digital network
- mạng ISDN
- integrated service digital network
- mạng số dịch vụ tích hợp
- integrated service digital network (ISDN)
- mạng số điện tử tích hợp
- Integrated Service Digital Network (ISDN)
- mạng số với dịch vụ tích hợp
- integrated services digital network
- mạng số dịch vụ kết hợp
- integrated services digital network
- mạng số dịch vụ tích hợp
- Integrated Services Digital Network (ISDN)
- mạng dịch vụ số tích hợp (ISDN)
- Integrated Services Digital Network (ISDN)
- mạng dịch vụ tích hợp số
- Integrated Services Digital Network (ISDN)
- Mạng số liên kết đa dịch vụ, Mạng số tổng hợp các dịch vụ
- Integrated Services Local Network (ISLN)
- mạng cục bộ của các dịch vụ liên kết
- integrated services network
- mạng lưới tích hợp dịch vụ
- Integrated/Intelligent Packet Network (IPN)
- Mạng gói liên kết/Thông minh
- integrating network
- mạng tích hợp
- integrating network
- mạng tích phân
- intelligent network
- mạng thông minh
- Intelligent Network (IN)
- mạng thông tin, mạng trí tuệ
- Intelligent Network Forum (INF)
- Diễn đàn Mạng thông minh
- Intelligent Network Processor (INP)
- bộ xử lý mạng thông minh
- Inter Node Network (INN)
- mạng giữa các nút
- Inter-network Protocol (layer3) (IP)
- giao thức liên -mạng (lớp 3)
- interactive network
- mạng cầu chéo
- interactive network
- mạng tương tác
- Interactive Service Network (ISN)
- mạng dịch vụ tương tác
- intercity network
- mạng đường thành phố
- intercity network
- mạng lưới trong thành phố
- InterConnecting Network (ICN)
- mạng liên kết
- Interim Mobile Data Network (IMDN)
- mạng dữ liệu di động tạm thời
- intermediate network node
- nút mạng trung gian
- intermediate routing network
- mạng dẫn đường trung gian
- Internal Organization of the Network Layer (IONL)
- tổ chức bên trong của lớp mạng
- International Co-operating Network (ICN)
- mạng hợp tác quốc tế
- international network
- mạng quốc tế
- International Network of Cracker (INC)
- Mạng quốc tế của bọn Cracker (chuyên phá khóa phần mềm)
- International Organization for Standardization Network (IOSNET)
- mạng tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
- International Packet Switched Network (IPSS)
- mạng chuyển mạch gói quốc tế
- international packet-switching data network
- mạng dữ liệu chuyển gói quốc tế
- international PCM network
- mạng MIC quốc tế
- international plesiochronous digital network
- mạng bằng digital sai bộ quốc tế
- international plesiochronous digital network
- mạng bằng số sai bộ quốc tế
- international plesiochronous network
- mạng quốc tế sai bộ
- International Printers Network (IPN)
- mạng máy in quốc tế
- international telegraph network
- mạng điện tín quốc tế
- Internet and Network Security Appliances (INSA)
- Các công cụ An ninh mạng và Internet
- Internet Network Information Center (InterNIC)
- trung tâm thông tin mạng Internet
- Internet Network Information Centre (INTERNIC)
- Trung tâm thông tin mạng Internet
- Internet Network Operations Centre (INOC)
- Trung tâm khai thác mạng Internet
- InternetNIC (InternetNetwork Information Center)
- trung tâm thông tin mạng Internet
- interrupted network
- mạng bị ngắt
- interruption network
- mạng ngắt
- Intervening Network (ETSITC BT) (IVN)
- Mạng xen kẽ (ETSI TC BT)
- intracity network
- mạng lưới trong thành phố
- inverse network
- mạng đảo
- irrigation network
- mạng lưới tưới nước
- irrigation network
- mạng tưới tiêu
- ISDN (IntegratedService Digital Network)
- mạng số với dịch vụ tích hợp
- ISDN (IntegratedServices Digital Network)
- Mạng Dịch Vụ Số Tích Hợp
- ISDN (integratedservices digital network)
- mạng số các dịch vụ tích hợp
- ISDN Network Identification Code (INIC)
- Mã nhận dạng mạng ISDN
- ISDN User - Network Interface - Data Link Layer Specification (Q.921)
- Giao diện người dùng mạng ISDN - Quy cách lớp kết nối dữ liệu
- isolation network
- mạng cách ly
- ISONET (InternationalOrganization for Standardization Network)
- mạng tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
- iterative network
- mạng lặp
- Japan UNIX NETwork (JUNET)
- Mạng UNIX Nhật Bản
- John von Neumann Computer network (JVNCNET)
- Mạng máy tính John von Neumann (Vùng Đông Bắc nước Mỹ)
- joined network model
- mô hình mạng liên kết
- Joint Academic Network
- mạng Janet
- Joint Academic NETwork (JANET)
- Mạng liên kết Học viện (ở Vương Quốc Anh)
- Kelvin network
- mạng Kenlvin
- ladder network
- mạng hình thang
- LAN (localarea network)
- mạng cục bộ
- LAN (localarea network)
- mạng nội vùng
- LAN Emulation Network-to-Network Interface (LENNI)
- giao diện mạng-mạng của mô phỏng LAN
- LAN Emulation User-to-Network Interface (L-UNI)
- Giao diện người dùng-Mạng của mô phỏng LAN
- LAN Network Management/Manager (IBM) (LNM)
- Quản lý mạng/gói quản lý mạng của LAN
- LAN-to-LANWide Area Network Program (LLWANP)
- Chương trình mạng diện rộng (WAN) từ LAN tới LAN
- lattice network
- mạch mạng lưới
- lattice network
- mạng bốn cực cầu chéo
- lattice network
- mạng cầu chéo
- lattice network
- mạng tương tác
- layout network
- mạng định vị
- leased line network
- mạng đường dây thuê bao
- leased network
- mạng thuê bao
- library network
- mạng thư viện
- line network
- mạng đường truyền
- line network
- mạng lưới đường ống
- line network
- mạng tuyến tính
- line-building-out network
- mạng lập đường truyền
- line-building-out network
- mạng thích ứng trở kháng
- linear circuit/network
- mạch điện/mạng điện tuyến tính
- linear current network
- mạng dòng tuyến tính
- linear electrical network
- mạng điện tuyến tính
- linear four-terminal network
- mạng bốn cửa tuyến tính
- linear network
- mạng thẳng
- linear network
- mạng tuyến tính
- link connection network
- mạng nối liên kết
- LNA (LocalNetwork Architecture)
- cấu trúc mạng nội vùng
- LNA (LocalNetwork Architecture)
- kiến trúc mạng cục bộ
- local area network
- mạng cục bộ
- local area network
- mạng địa phương
- local area network (LAN)
- mạng cục bộ
- Local Area Network (LAN)
- Mạng cục bộ, LAN
- local area network (LAN)
- mạng cục bộ-LAN
- local area network (LAN)
- mạng khu địa phương
- local area network (LAN)
- mạng LAN
- local area network (LAN)
- mạng trị vùng
- local area network (LAN)
- mạng vùng
- Local Area Network Asynchronous Connection Server (LANACS)
- Máy chủ kết nối không đồng bộ của mạng LAN
- local area network broadcast
- sự truyền trên mạng cục bộ
- Local Area Network Interface Card/Controller (NANIC)
- Thẻ/Bộ điều khiển giao diện mạng LAN
- local area network-LAN
- mạng cục bộ (LAN)
- Local Area Radio Network (LARLARN)
- mạng vô tuyến cục bộ
- Local Area Wireless Network (LAWN)
- mạng vô tuyến (không dây) cục bộ
- Local Communication Network (LCN)
- mạng truyền thông cục bộ
- Local Control Network (LCN)
- mạng điều khiển cục bộ
- local distribution network
- mạng phân phối cục bộ
- local exchange network
- mạng điện thoại khu vực
- local geodetic network
- mạng lưới trắc địa khu vực
- local network
- mạng cục bộ
- local network
- mạng cục bộ (điện thoại)
- local network
- mạng địa phương
- local network
- mạng phân phối
- Local Network Architecture (LNA)
- cấu trúc mạng nội vùng
- Local Network Architecture (LNA)
- kiến trúc mạng cục bộ
- local network control program
- chương trình điều khiển mạng cục bộ
- Local Operating Network (LON)
- mạng khai thác nội hạt
- Local Packet Network (LPN)
- mạng gói cục bộ
- log on to a network
- ký sổ vào để vào một mạng lưới
- Logical Link Control Sub-network Access Protocol (LLC/SNAP)
- Giao thức truy nhập mạng con/Điều khiển tuyến nối logic
- logical network
- mạng logic
- long haul network
- mạng tải xa
- loop network
- mạng hình vòng
- loop network
- mạng vòng
- loop network
- mạng vòng lặp
- low-voltage network
- mạng điện áp thấp
- lumped network
- mạng tập trung
- lumped network
- mạng thông số tập trung
- lumped-constant network
- mạng hằng số tập trung
- main network
- mạng chủ
- main network address
- địa chỉ mạng chính
- Main/Satellite/tributary Network (M/S/T)
- Mạng chính/Vệ tinh/Nhánh
- MAN (MetropolitanArea Network)
- mạng khu vực đô thị
- MAN (MetropolitanArea Network)
- mạng khu vực thủ đô
- Managed Data Network Service (METRAN)
- dịch vụ mạng dữ liệu quản lý
- Management Network Access Port (MNAP)
- cổng truy nhập mạng quản lý
- mapping network drives
- ánh xạ ổ đĩa mạng
- matching network
- mạng lưới thích nghi
- measuring network
- mạng đo lường
- mesh network
- mạng kiểu lưới
- mesh network
- mạng mắt lưới
- meshed network
- mạng lưới
- meshed network
- mạng mạch vòng
- meshed network
- mạng mắt lưới
- message-switched network
- mạng chuyển mạch thông báo
- metropolitan area network
- mạng thành phố lớn
- Metropolitan Area Network (MAN)
- mạng khu vực đô thị
- Metropolitan Cordless Network (MCN)
- mạng không dây đô thị
- metropolitan network
- mạng viễn thông thành phố
- Micro Cellular Network (MICN)
- mạng tổ ong vi mô
- microcellular network
- mạng vi tế bào
- microwave network
- mạng siêu tần số
- microwave network
- mạng vi ba
- mid-level network
- mạng cấp trung
- military network (MILNET)
- mạng quân đội
- MILNET (militarynetwork)
- mạng quân đội
- Mobile Data Network (MDN)
- mạng dữ liệu di động
- Mobile Network Code (MNC)
- mã của mạng di động
- Mobile Network Entity (MNE)
- thực thể mạng di động
- monopulse comparator network
- mạng bộ so sánh xung đơn
- MSN (messageswitching network)
- mạng chuyển mạch thông báo
- MSN (MicrosoftNetwork)
- mạng MSN
- Multi Network Design System (MNDS)
- hệ thống thiết kế đa mạng
- multi-access network
- mạng đa truy cập
- Multi-network Datagram Transmission Protocol (MDTP)
- giao thức truyền dẫn gói dữ liệu đa mạng
- Multi-Protocol Transport Network (MPTN)
- mạng truyền tải đa giao thức
- multidimensional network model
- mô hình mạng nhiều chiều
- multidomain network
- mạng đa chiều
- multidomain network
- mạng nhiều vùng
- multidrop network
- mạng đa điểm
- multidrop network
- mạng nhiều điểm
- Multimedia Cable Network System (MCNS)
- hệ thống mạng cáp đa phương tiện
- multiple access network
- mạng lưới có nhiều đầu vào
- multiple-domain network
- mạng đa miền
- multiple-domain network
- mạng nhiều vùng
- multipoint network
- mạng nhiều điểm
- Multipoint Network Control System (MNCS)
- hệ thống điều khiển mạng đa điểm
- multiport network
- mạng nhiều cổng
- multisite network
- mạng nhiều vị trí
- Multistage Interconnection Network (MIN)
- mạng liên kết đa đường truyền
- multistage network
- mạng nhiều tầng
- multisystem network
- mạng đa hệ
- multisystem network
- mạng đa hệ thống
- multisystem network
- mạng nhiều hệ thống
- multiterminal network
- mạng đa cực
- multiterminal network
- mạng nhiều đầu cuối
- Multiunit Network Management and Maintenance Message (MMM)
- tin báo quản lý và bảo dưỡng mạng nhiều khối
- NAB (networkaddress block)
- khối địa chỉ mạng
- NAP (networkaccess point)
- điểm truy cập mạng
- narrow-band switch network
- mạng chuyển mạch dải hẹp
- narrowband Integrated Services Digital Network (ISDN) (N-ISDN)
- Mạng số liên kết đa dịch vụ băng hẹp (ISDN)
- National Area Network (NAN)
- mạng vùng quốc gia
- National Laboratory for Applied Network Research (USA) (NLANR)
- Phòng thí nghiệm quốc gia dùng cho nghiên cứu ứng dụng mạng (Hoa Kỳ)
- national network
- mạng quốc gia
- National Public Telecomputing Network (NPTN)
- mạng tính toán từ xa công cộng quốc gia
- National Research and Education Network (USA) (NREN)
- Mạng nghiên cứu và giáo dục quốc gia (Mỹ)
- native network
- mạng riêng
- NAU (networkaddress unit)
- đơn vị khả lập địa chỉ mạng
- NC (networkcontrol)
- sự điều khiển mạng
- NCA (networkComputing Architecture)
- kiến trúc tính toán mạng
- NCA (networkconfiguration application)
- áp dụng cấu hình mạng
- NCC (networkcontrol center)
- trung tâm điều khiển mạng
- NCCF (networkcommunication control facility)
- chương trình điều khiển truyền thông mạng
- NCP (networkcontrol program)
- chương trình điều khiển mạng
- NCP (networkcontrol Protocol)
- giao thức điều khiển mạng
- NCS (networkcomputing system)
- hệ thống tính toán mạng
- NCU (NetworkControl Unit)
- thiết bị kiểm soát mạng
- NDIS (networkdevice interface specifications)
- đặc tả giao diện thiết bị mạng
- NDIS (networkdriver interface specifications)
- đặc tả giao diện điều khiển mạng
- NDL (networkdefinition language)
- ngôn ngữ định nghĩa mạng
- NetBIOS (NetworkBasic Input Output System)
- hệ thống xuất nhập chuẩn trên mạng
- NETID (networkidentifier)
- bộ nhận dạng mạng
- NETID (networkidentifier)
- ký hiệu nhận biết mạng
- NETPARS (networkperformance analysis and reporting system)
- hệ thống báo cáo và phân tích hiệu suất mạng
- network access control
- kiểm soát truy cập mạng
- Network Access controller (NAC)
- bộ điều khiển truy nhập mạng
- Network Access method (NAM)
- phương pháp truy cập mạng
- network access point
- điểm vào mạng
- network access point
- điểm truy cập mạng
- network access point
- điểm truy nhập mạng
- network access point (NAP)
- điểm truy cập mạng
- Network Access server (NAS)
- server truy cập mạng
- Network Access server Requirements (NASRNG)
- Các yêu cầu của server Truy nhập mạng
- network accessible
- có thể truy cập mạng
- Network Accessible Unit (SNA) (NAU)
- Khối có thể truy nhập mạng (SNA)
- Network Acess point (internet) (NAP)
- điểm truy nhập mạng (internet)
- Network Adaptation Layer (NAL)
- lớp thích ứng mạng
- network adapter
- bộ điều hợp mạng
- network adapter
- bộ thích ứng mạng
- network adapter
- cạc mạng
- Network Adapter (NA)
- bộ phối ghép mạng
- network adapter card
- cạc điều hợp mạng
- Network Adapter Card (NAC)
- thẻ phối hợp mạng
- network address
- địa chỉ mạng
- network address block
- khối địa chỉ mạng
- network address block (NAB)
- khối địa chỉ mạng
- Network address Extension (NAE)
- mở rộng địa chỉ mạng
- Network Address Translation (NAT)
- dịch địa chỉ mạng
- network address translation (NAT)
- sự dịch địa chỉ mạng
- network address unit (NAU)
- đơn vị khả lập địa chỉ mạng
- Network Addressable Unit (NAU)
- khối có thể định điạ chỉ mạng
- network addressing domain
- miền địa chỉ mạng
- network administration
- sự quản lý mạng
- network administration
- sự quản trị mạng
- network administrator
- người quản lý mạng
- network administrator
- người quản trị mạng
- network admittance
- dẫn nạp của mạng điện
- network admittance
- tổng dẫn của mạng điện
- network analog
- mạch tương tự mạng
- network analyser
- bộ phân tích mạng
- network analyser
- máy phân tích mạng
- network analysis
- phân tích mạng
- network analysis
- phân tích mạng (điện)
- network analysis
- sự phân tích mạng
- network analyzer
- bộ phân tích mạng
- network analyzer
- máy phân tích mạng
- network analyzer
- thiết bị phân tích mạng
- Network and Services DataBase (NSDB)
- cơ sở dữ liệu mạng và các dịch vụ
- network application
- ứng dụng mạng
- network application program
- chương trình ứng mạng
- network application support (NAS)
- hỗ trợ ứng dụng mạng
- Network application support (NAS)
- trợ giúp ứng dụng mạng
- Network applications Management (NAM)
- quản lý các ứng dụng mạng
- network architecture
- cấu trúc mạng
- network architecture
- kiến trúc mạng
- network architecture
- kiến trúc mạng (truyền thông)
- Network Architecture Group (NAG)
- nhóm kiến trúc mạng
- Network Aspects (NA)
- các hình thái mạng
- Network Automatic call Distribution (NACD)
- phân phối cuộc gọi tự động của mạng
- Network based call centre (NBCC)
- trung tâm cuộc gọi dựa trên mạng
- Network Basic Input/Output System (BIOS) (NETBIOS)
- Hệ thống đầu vào/đầu ra cơ bản của mạng (NetBIOS)
- network breakdown
- sự cố mạng
- network breakdown
- sự hỏng mạng
- network bridge
- cầu nối mạng
- network bridge
- mạch nối mạng
- network browser
- trình duyệt mạng
- network cabling
- đi dây mạng
- network calculator
- máy tính mạng
- network carrier
- sóng mang của mạng
- Network channel /computer/connection (NC)
- kênh /máy tính /kết nối mạng
- Network channel Interface (NCI)
- giao diện kênh mạng
- Network channel terminating Equipment (NCTE)
- thiết bị kết nối cuối kênh của mạng
- network chart
- biểu đồ mạng
- network class
- lớp mạng
- Network clear Indication delay (NCID)
- trễ chỉ thị xóa của mạng
- network clients
- máy khách trên mạng
- network cluster
- nhóm mạng (viễn thông)
- Network code (NC)
- mã mạng
- Network code of Practice (NCOP)
- bộ luật mạng viễn thông
- Network communication Adapter (NCA)
- bộ phối hợp truyền thông mạng
- network communication control facility
- phương tiện kiểm soát truyền thông mạng
- network communication control facility (NCCF)
- chương trình điều khiển truyền thông mạng
- Network communication control facility (NCCF)
- phương tiện điều khiển truyền thông của mạng
- network communication processor
- bộ xử lý mạng truyền thông
- network communication server interface
- giao diện máy chủ truyền thông mạng
- Network communication services Interface (NetworkProducts corp.) (NCSI)
- giao diện dịch vụ truyền thông mạng (network products corp)
- network computer
- máy tính mạng
- network computer (NC)
- máy tính mạng
- network computer (NC)
- máy tính mạng (NC)
- Network computer operating system (NCOS)
- hệ điều hành máy tính mạng
- network computing architecture (NCA)
- kiến trúc tính toán mạng
- Network computing Architecture (oracle) (NCA)
- kiến trúc tính toán mạng
- network computing system (NCS)
- hệ thống tính toán mạng
- Network computing system /network control system (NCS)
- hệ thông tính toán mạng /hệ thống điều khiển mạng
- network conditions
- điều kiện mạng
- Network Configuration (NTC/C)
- cấu hình mạng
- network configuration application (NCA)
- ứng dụng cấu hình mạng
- Network configuration process (NORTEl) (NCP)
- quá trình cấu hình mạng (nortel)
- network configuration table
- bảng cấu hình mạng
- network configuration tables
- các bảng cấu hình mạng
- network congestion
- sự tắc nghẽn mạng
- Network Congestion (NoConnection) (NC)
- tắc nghẽn mạng không có kết nối
- network connection
- kết nối mạng
- network connection
- sự nối kết mạng
- Network connection (NE)
- kết nối mạng
- network connection cabinet
- phòng nối kết mạng lưới
- Network connection failure (NCF)
- hỏng kết nối mạng
- Network connection Management (NCM)
- quản lý kết nối mạng
- network constant
- hằng số mạng
- network constant
- hằng số mạng điện
- network control
- điều khiển mạng
- network control (NC)
- sự điều khiển mạng
- Network control and management system (NCMS)
- hệ thống quản lý và điều khiển mạng
- Network control block (NCB)
- khối điều khiển mạng
- Network control centre (NCC)
- trung tâm điều khiển mạng
- network control channel
- kênh điều khiển mạng
- Network Control Interface channel (NCIC)
- kênh giao diện điều khiển mạng
- Network control language (NCL)
- ngôn ngữ điều khiển mạng
- network control mode
- chế độ điều khiển mạng
- network control phase
- pha kiểm soát mạng
- network control phase
- pha điều khiển mạng
- Network control point /processor /program/protocol (IBM) (NCP)
- điểm/Bộ xử lý /chương trình /Giao thức (IBM) điều khiển mạng
- network control processor
- bộ xử lý điều khiển mạng
- network control program
- chương trình điều khiển mạng lưới
- network control program (NCP)
- chương trình điều khiển mạng
- Network control program /virtual Storage (NCP/VS)
- chương trình điều khiển mạng /bộ nhớ ảo
- network control program major node
- nút chính chương trình điều khiển mạng
- network control program node
- nút chương trình điều khiển mạng
- network control program station
- trạm chương trình điều khiển mạng
- network control Protocol (NCP)
- giao thức điều khiển mạng
- network control statement
- lệnh điều khiển mạng
- network control station
- trạm điều khiển mạng
- Network control Terminal (NCT)
- đầu cuối điều khiển mạng
- network controller
- bộ điều khiển mạng
- Network coordination station (NCS)
- trạm điều phối mạng
- Network coordination station common (NCSC)
- trạm điều phối mạng chung
- network coordination station-NCS
- đài liên hợp mạng lưới
- network coordination station-NCS
- đài phối hợp mạng lưới
- network coverage
- lớp đối tượng mạng
- network coverage
- vùng phủ sóng của mạng
- network cue
- ký hiệu mạng
- Network data collection (NDC)
- thu nhập dữ liệu mạng
- Network data collection centre (NDCC)
- trung tâm thu nhập mạng
- Network data Representation (NDR)
- trình diễn dữ liệu mạng
- network data structure
- cấu trúc dữ liệu mạng
- Network Database language (NDL)
- ngôn ngữ cơ sở dữ liệu mạng
- network database system
- hệ cơ sở dữ liệu mạng
- network definition
- định nghĩa mạng
- network definition language (NDL)
- ngôn ngữ định nghĩa mạng
- network delay
- độ trễ mạng
- network delay
- trễ trong mạng
- Network Dependant Call connection delay (NCCD)
- trễ kết nối cuộc gọi phụ thuộc vào mạng lưới
- network design
- bản thiết kế mạng
- network design
- sự thiết kế mạng
- network design
- thiết kế mạng
- Network determined user busy (NDUB)
- thuê bao xác định của mạng bận
- Network device development kit (Microsoft) (NDDK)
- Bộ công cụ phát triển mạng ( Microsoft )
- network device interface specifications (NDIS)
- đặc tả giao diện thiết bị mạng
- Network device Interface Standard (NDIS)
- Tiêu chuẩn Giao diện thiết bị mạng
- Network device Utility (NDU)
- tính tiện dụng thiết bị mạng
- Network diagnostic and test system (NDTS)
- hệ thống đo thử và chẩn sai mạng
- network diagram
- bản đồ mạng
- network diagram
- sơ đồ mạng
- network directory
- thư mục mạng
- network drive
- ổ đĩa mạng
- network drive interface specifications (NDIS)
- đặc tả giao diện điều khiển mạng
- Network driver Interface Specification (NDIS)
- đặc tả giao diện ổ đĩa mạng
- Network Dynamic Data Exchange (usuallyas NetDDE) (NETDDE)
- Trao đổi dữ liệu động của mạng (thường viết tắt là NetDDE)
- network efficiency
- hiệu suất mạng
- network efficiency
- tính hiệu quả của mạng
- network element
- phần tử mạng
- network element
- thành phần mạng
- Network Element (TMN) (NE)
- Phần tử mạng ( TMN)
- Network Element Function Bock (TMN) (NEF)
- Khối chức năng của phần tử mạng (TMN)
- Network Element Layer (ATM) (NEL)
- lớp phần tử mạng
- Network Element Management (NEM)
- quản lý phần tử mạng
- Network Element Processor (NEP)
- bộ xử lý phần tử mạng
- network engineering
- kỹ thuật mạng
- Network Entity Title (NET)
- tiêu đề thực thể mạng
- Network Entry Point (NEP)
- điểm đầu vào mạng, Điểm nhập mạng
- Network Equipment Billing System (NEBS)
- hệ thống tính cước thiết bị mạng
- Network Equipment Build Standard (NEBS)
- Tiêu chuẩn xây dựng thiết bị mạng (tiêu chuẩn của Mỹ)
- Network Error Warning System (NEWS)
- hệ thống cảnh báo lỗi của mạng
- network etiquette (netiquette)
- nghi thức mạng
- network etiquette (netiquette)
- phép xã giao mạng
- Network Expert Advisory Tool (HarrisCorp) (NEAT)
- Công cụ tham khảo ý kiến chuyên gia mạng (Harris Corp)
- network failure
- sự cố mạng
- network failure
- sai hỏng mạng
- network file
- tệp mạng
- network file
- tập tin mạng
- network file server
- máy chủ tệp tin mạng
- network file system (NFS)
- hệ thống tập tin mạng
- Network File System (NFS)
- hệ thống tệp mạng
- Network File System/Server (NFS)
- Hệ thống/Server tệp của mạng
- Network File Transfer (NFT)
- chuyển giao tệp của mạng
- network filter
- bộ lọc mạng điện
- network flow
- dòng điện trong mạng
- network flow problem
- bài toán luồng mạng
- network former
- dưỡng dẫn hướng qua mạng
- network function
- hàm mạng
- network function
- hàm mạng điện
- network game
- trò chơi trên mạng
- network gateway
- cổng mạng
- network gateway
- cổng nối mạng
- network gateway
- cổng vào mạng
- Network I/Os Per Second (NIPS)
- số đầu vào/đầu ra mạng trong một giây
- network identification
- sự nhận biết mạng
- Network Identification Code (NIC)
- mã nhận dạng mạng
- network identifier
- bộ định danh mạng
- network identifier
- định danh mạng
- Network Identifier (NETID)
- bộ nhận dạng mạng
- network identifier (NETID)
- ký hiệu nhận mạng
- Network Identifier (NI)
- bộ phận dạng mạng
- Network Identity (NI)
- nhân dạng mạng, danh tính mạng
- network impedance
- trở kháng của mạng điện
- Network Independent Clock (NIC)
- đồng hồ riêng của mạng
- Network Independent File Transfer Protocol (NIFTP)
- giao thức chuyển tệp độc lập mạng
- Network Independent Transport Services (NITS)
- các dịch vụ chuyển tải độc lập mạng
- Network Indicate Address
- địa chỉ chỉ thị mạng
- Network Information and Control Exchange (NICE)
- thông tin mạng và tổng đài điều khiển
- network information center
- trung tâm thông tin mạng
- network information center (NIC)
- trung tâm thông tin mạng
- Network Information Retrieval (NIR)
- truy tìm thông tin mạng
- Network Information Service/Network Information System (NIS)
- Dịch vụ thông tin mạng/Hệ số thông tin mạng
- network information services (NLS)
- dịch vụ thông tin mạng
- network information system (NLS)
- hệ thống thông tin mạng
- network infrastructure
- cơ sở hạ tầng mạng
- network input impedance
- trở kháng vào mạng điện
- Network Input Output (NIO)
- đầu vào đầu ra mạng
- Network Installation Management (IBM) (NIM)
- Quản lý lắp đặt mạng (IBM)
- network integration
- tích hợp mạng
- network interconnect
- liên thông mạng
- Network Interconnect (NI)
- liên kết mạng
- network interconnection
- sự nối liên thông mạng
- Network Interface (NI)
- giao diện mạng
- Network Interface (NWI)
- giao diện mạng
- network interface card
- cạc giao diện mạng
- network interface card
- các giao trên mạng
- network interface card
- tấm mạch khớp nối mạng
- Network Interface Card (LAN) (NIC)
- Tấm mạch giao diện mạng (LAN)
- network interface controller (NLC)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- Network Interface Definition Language (NIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- Network Interface Module (NIM)
- môđun giao diện mạng
- Network Interface Processor (NIP)
- bộ xử lý giao diện mạng
- network interface subsystem
- hệ thống con giao diện mạng
- network interface unit
- bộ giao diện mạng
- Network Interface Unit (NIU)
- khối giao diện mạng
- Network InterProcess Communication (NETIPC)
- truyền thông giữa các quá trình trong mạng
- network job entry
- mục công việc mạng
- network job entry
- sự nhập công việc mạng
- Network Job Entry (NJE)
- nhập công việc mạng
- network job interface
- giao diện công việc mạng
- network job table
- bảng công việc mạng
- network layer
- lớp mạng
- network layer
- lớp mạng, tầng mạng
- network layer
- tầng mạng
- Network Layer (NL)
- lớp mạng
- Network Layer Data Unit (NLDU)
- khối dữ liệu giao thức mạng
- Network Layer Protocol Data Unit (NLPDU)
- thiết bị số liệu giao thức lớp mạng
- Network Layer Protocol Identifier (NLPID)
- bộ nhận dạng giao thức lớp mạng
- Network Layer Service Access Point (NLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ lớp mạng
- network layout
- cấu hình mạng
- network level
- mức mạng
- Network Level Control (NLC)
- điều khiển mức mạng
- network link
- liên kết mạng
- network load analysis
- sự phân tích tải mạng
- Network Loadable Module (Netware) (NLM)
- môđun có thể nạp tải mạng (Netware)
- network log
- nhật ký mạng
- Network Logical Data Manager (NLDM)
- bộ quản lý dữ liệu logic mạng
- network logical data manager (NLDM)
- chương trình quản lý dữ liệu lôgic mạng
- network management
- quản lý mạng
- network management
- sự quản lý mạng
- Network Management (NM)
- quản lý mạng
- Network Management Architecture (NMA)
- kiến trúc quản lý mạng
- network management center (NMC)
- trung tâm quản lý mạng
- Network Management Centre (NMC)
- trung tâm quản lý mạng
- Network Management Control Centre (NMCC)
- trung tâm điều khiển quản lý mạng
- Network Management Entity (ATM) (NME)
- thực thể quản lý mạng
- Network Management Ethernet (NME)
- Ethernet quản lý mạng (Mạng LAN được sử dụng để điều khiển và giám sát các thiết bị ở tổng đài trung tâm và các chi nhánh
- Network Management Forum (NMF)
- diễn đàn quản lý mạng
- network management gate
- cổng nối quản lý mạng
- network management gateway (NMG)
- cổng quản lý mạng
- Network Management Layer (NML)
- lớp quản lý mạng
- Network Management Level (NML)
- mức quản lý mạng
- network management Protocol (NMP)
- giao thức quản lý mạng
- network management software
- phần mềm quản lý mạng
- Network Management Station (NMS)
- trạm quản lý mạng
- network management system
- hệ thống quản lý mạng
- Network Management System (NMS)
- hệ thống quản lý mạng
- Network Management Unit (NMU)
- khối quản lý mạng
- Network Management Vector Transport protocol (NMVT)
- giao thức chuyển tải véc tơ quản lý mạng
- network management vectortransport (NMVT)
- sự truyền vectơ quản lý mạng
- network manager
- bộ quản lý mạng
- network manager
- chương trình quản lý mạng
- network manager
- người điều hành mạng
- network manager
- người quản lý mạng
- network map
- bản đồ mạng
- network map
- sơ đồ mạng
- network master relay
- rơle chính của mạng điện
- network meltdown
- sự cố mạng
- network model
- mô hình mạng
- network model
- mô hình quản lý mạng
- network model machine calculation method
- phương pháp tính máy theo mô hình mạng
- network model renovation
- sự cải tiến mô hình mạng
- network model table calculation method
- phương pháp tính bảng theo mô hình mạng
- network modeling
- tạo mẫu theo mạng
- network modifier
- bộ điều chỉnh mạng lưới
- Network Module (NM)
- môđun mạng
- Network Monitor (NETMON)
- bộ giám sát mạng
- network monitor agent
- trạm giám sát mạng
- Network Monitoring Communication System (NMCS)
- các hệ thống truyền thông giám sát mạng
- network neighbourhood
- mạng lân cận
- network news transfer protocol (NNTP)
- giao thức chuyển tin trên mạng
- Network News Transport Protocol (NNTP)
- Giao thức chuyển tải tin tức mạng (Dịch vụ của người đọc tin tức)
- network node
- nút mạng
- Network Node (NN)
- nút mạng
- network node control point (NNCP)
- điểm điều khiển nút mạng
- Network Node Manager (NNM)
- bộ quản lý nút mạng
- network node server
- bộ phục vụ nút mạng
- network number
- địa chỉ mạng
- network number
- số hiệu mạng
- network of canal
- mạng lưới kênh
- network of capillaries
- mạng mao quản
- network of circuit elements
- mạng các phần tử mạch
- network of cracks
- mạng lưới các vết nứt nhỏ
- network of cultural and domestic services
- mạng lưới dịch vụ văn hóa và sinh hoạt
- network of cultural and domestic services
- mạng lưới phục vụ sinh hoạt văn hóa
- network of rural settlements
- mạng lưới khu dân cư nông thôn
- network of slip lines
- mạng các mặt trượt
- network of station
- mạng lưới các trạm
- network of transmitters
- mạng các máy phát hình
- network of triangles
- mạng lưới tam giác
- network of urban settlements
- mạng lưới khu dân cư
- network of vein
- mạng các mạch
- Network Operating Centre (NOC)
- trung tâm điều hành mạng
- network operating software
- phần mềm điều hành mạng
- network operating system
- hệ điều hành mạng
- network operating system (NOS)
- hệ điều hành mạng
- Network Operating System (NOS)
- hệ thống khai thác mạng
- network operating system-NOS
- hệ điều hành mạng (NOS)
- network operation center (NOC)
- bộ phận điều hành mạng
- Network Operation Forum (NOF)
- diễn đàn các hoạt động khai thác mạng
- network operations center (NOC)
- trung tâm điều hành mạng
- Network Operations Centre (NOC)
- trung tâm khai thác mạng
- Network Operations Centre System (NOCS)
- hệ thống trung tâm khai thác mạng
- Network Operations Control Centre (NOCC)
- trung tâm điều khiển khai thác mạng
- Network Operations Report GENerator (NORGEN)
- bộ phát sinh báo cáo hoạt động mạng
- network operator
- người thao tác mạng
- network operator
- người vận hành mạng
- network operator
- người khai thác mạng
- Network Operator Facility (NOAF)
- phương tiện của nhà khai thác mạng
- Network Operator Trouble Information System (NOTIS)
- hệ thống thông tin sự cố của nhà khai thác mạng
- Network Operators Research Committee (NORC)
- ủy ban nghiên cứu của các nhà khai thác mạng
- Network OSI OPerations (NOOP)
- Khai thác OSI mạng
- Network Parameter Control (ATM) (NPC)
- điều khiển thông số mạng (ATM)
- Network Parameter Control (NPC)
- điều khiển tham số mạng
- network parameters
- tham số mạng
- network path
- đường dẫn mạng
- Network Performance (NP)
- hiệu năng của mạng, năng lực làm việc của mạng
- network performance analysis and reporting system (NETPARS)
- hệ thống báo cáo và phân tích hiệu suất mạng
- network performance analyzer (NPA)
- bộ phân tích hiệu suất mạng
- network performance analyzer (NPA)
- chương trình phân tích hiệu suất mạng
- network peripherical
- thiết bị ngoại vi mạng
- network phasing relay
- rơle định pha của mạng điện
- network picture processing language (NPPL)
- ngôn ngữ xử lý hình ảnh mạng
- network planning
- lên kế hoạch cho mạng
- network planning
- quy hoạch mạng
- network planning
- sự kế hoạch hóa mạng
- network planning
- sự lập kế hoạch mạng
- network port
- cổng mạng
- Network Portion Clear Indication Delay (NPCID)
- thời gian trễ chỉ thị xóa một phần mạng
- network printer
- máy in mạng
- Network Printer Interface (NPI)
- giao diện máy in mạng
- Network Problem Determination Application (NPDA)
- ứng dụng xác định vấn đề mạng
- network processor
- bộ xử lý mạng
- network product support (NPS)
- sự hỗ trợ sản phẩm mạng
- network protection
- bảo vệ mạng
- network protocol
- định ước mạng
- network protocol
- giao thức mạng
- network protocol address information
- thông tin địa chỉ giao thức mạng
- Network Protocol Address Information (NPAI)
- thông tin địa chỉ của giao thức mạng
- network provider
- nhà cung cấp mạng
- Network Provider (NP)
- nhà cung cấp mạng
- Network Provider Access (NPA)
- truy nhập nhà cung cấp mạng
- Network Provider Identification (NPID)
- nhận dạng nhà cung cấp mạng
- Network Queuing System (Cray) (NQS)
- Hệ thống xếp hàng mạng (Cray)
- network recall
- việc gọi mạng lưới
- network redundance
- dư thừa trong mạng
- Network Reference Model (NRM)
- mô hình tham chiếu mạng
- network relay
- rơle mạng
- Network Reliability Council (NRC)
- hội đồng về độ tin cậy mạng
- Network remote Procedure Call (Sun) (NETRPC)
- Cuộc gọi thủ tục đầu xa của mạng (Sun)
- network resource
- nguồn mạng
- network resource
- tài nguyên mạng
- network resource directory
- thư mục tài nguyên mạng
- Network Resource Management (NRM)
- quản lý tài nguyên mạng
- network restructuring
- cấu trúc lại mạng
- network routing facility
- phương tiện đường tải mạng
- network routing facility (NRF)
- chương trình dẫn đường mạng
- network routing facility (NRF)
- chương trình định tuyến mạng
- network sector
- khu vực mạng
- Network Security Information Exchange (NSIE)
- trao đổi thông tin an ninh mạng
- Network SELector (NSEL)
- bộ chọn mạng
- network server
- bộ phục vụ mạng
- network server
- máy chủ mạng
- Network Server Interface Specification (NSIS)
- chỉ tiêu kỹ thuật giao diện server mạng
- network server mode
- chế độ máy chủ mạng
- Network Service (NS)
- dịch vụ mạng
- Network Service Access Point Address (ISO) (NSAPA)
- địa chỉ điểm truy nhập dịch vụ mạng (ISO)
- Network Service Centre (NSC)
- trung tâm dịch vụ mạng
- Network Service Centre System (NSCS)
- Hệ thống Trung tâm dịch vụ mạng
- Network Service Data Unit (NSDU)
- khối số liệu dịch vụ mạng
- Network Service Part (NSP)
- phần dịch vụ mạng
- Network Service Protocol (NSP)
- giao thức dịch vụ mạng
- Network Service Provider (NSP)
- nhà cung cấp dịch vụ mạng
- network services (NS)
- dịch vụ mạng
- network services header
- phần mềm quản lý mạng
- network services procedure error (NSPE)
- lỗi thủ tục các dịch vụ mạng
- Network Services/DOS (NS/DOS)
- Các dịch vụ nối mạng/DOS
- network session accounting (NSA)
- sự tính toán giao tiếp mạng
- network settings
- các xác lập về mạng
- Network Simulation System (NSS)
- hệ thống mô phỏng mạng
- network simulator
- bộ mô phỏng mạng
- network slowdown
- làm chậm mạng
- network slowdown
- giảm tốc độ mạng
- network software
- phần mềm mạng
- network solution
- giải pháp mạng
- network spur
- nhánh rẽ mạng
- network stability
- tính ổn định của mạng
- network station
- trạm mạng
- network station
- trạm trong mạng
- network structure
- kết cấu dạng mạng lưới
- network structure
- kiến trúc mạng lưới
- Network Subsystem (NSS)
- Phân hệ mạng/Hệ thống mạng con
- network supervision
- sự giám sát mạng
- network supervision and management
- quản lý và giám sát mạng
- network supervisor
- bộ giám sát mạng
- Network Supervisory System II (NSSII)
- Hệ thống giám sát mạng II
- Network Switching Engineering Centre (NSEC)
- Trung tâm Thiết kế kỹ thuật chuyển mạch mạng
- Network Switching Performance Measurement Plan (NSPMP)
- kế hoạch đo lường hiệu suất chuyển mạch mạng
- network synthesis
- sự tổng hợp mạng
- network synthesis
- tổng hợp mạng
- network system
- hệ mạng
- network system
- hệ thống mạng
- network system
- mạng lưới phân phối
- Network Technical Equipment Centre (NTEC)
- trung tâm thiết bị kỹ thuật mạng
- Network Technical Support (NTS)
- trợ giúp kỹ thuật mạng
- network terminal
- trạm đầu cuối mạng
- Network Terminal Number (NTN)
- mã số đầu cuối mạng
- Network Terminal Option (NTO)
- lựa chọn kết cấu mạng
- network terminal unit
- thiết bị đầu cuối mạng
- Network Terminating Equipment (NTE)
- thiết bị kết cuối mạng
- network terminating unit-NTU
- máy trạm cuối trên mạng
- network termination
- đầu cuối mạng
- Network Termination (ISDN) (NT)
- Kết cuối mạng (ISDN)
- Network Termination (NT)
- kết cuối mạng
- Network Termination 1 (NT1)
- kết cuối mạng 1
- Network Termination Point (NTP)
- điểm kết cuối mạng
- network termination unit (NTU)
- đơn vị kết thúc mạng
- Network Termination Unit (NTU)
- thiết bị kết cuối mạng
- network theory
- lý thuyết mạng
- network theory
- lí thuyết mạng
- Network Time Protocol (NTP)
- giao thức thời gian mạng
- Network Timing Reference market (NTR)
- dấu chuẩn định thời mạng
- Network Tools for Design (NTD)
- các công cụ mạng cho thiết kế
- network topology
- cấu trúc liên kết mạng
- network topology
- tôpô học sơ đồ mạng
- network topology
- tôpô mạng
- Network Tracking System (NTS)
- hệ thống theo dõi mạng
- network transfer admittance
- dẫn nạp chuyển của mạng
- network transformation
- biến đổi mạng
- network transmission
- sự truyền mạng
- network transparency
- sự thông suốt mạng
- Network Transport Services/2 (NTS/2)
- các dịch vụ chuyển tải mạng/2
- network user
- người dùng mạng
- network user address
- địa chỉ người dùng mạng
- network user address (NUA)
- địa chỉ người dùng mạng
- Network User Address (NUA)
- địa chỉ người sử dụng mạng
- network user identification
- sự nhận biết người dùng mạng
- Network User Identification (NUI)
- nhận dạng thuê bao (người dùng) mạng
- Network User Identity (NUI)
- Danh tính, Nét để nhận người dùng mạng
- Network User Interface (NUI)
- giao diện người dùng mạng
- Network Users' Association (NUA)
- hiệp hội những người sử dụng mạng
- network version
- phiên bản mạng
- Network Virtual terminal (NVT)
- đầu cuối ảo của mạng
- Network Virtual Terminal Service (NVTS)
- dịch vụ đầu cuối ảo của mạng
- network weaving
- sự đan kết mạng
- Network, Layer 3 of the WCPE protocol stack (NWK)
- Mạng, Lớp 3 của giá giao thức WCPE
- network-like
- tựa mạng
- Network-Management and Maintenance Signal (NMM)
- tín hiệu bảo dưỡng và quản lý mạng
- network-node domain
- miền nút mạng
- network-note interface
- ghép nối nút mạng
- network-note interface
- giao diện nút mạng
- Network-Visible Entities (NVE)
- Các thực thể mạng trong suốt (Các tài nguyên có thể định địa chỉ qua mạng)
- neural network
- mạng nơron
- neural network
- mạng thần kinh
- news network
- mạng tin tức
- NIC (networkinformation center)
- trung tâm thông tin mạng
- NIC (networkinterface controller)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- NIDL (networkinterface Definition Language)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện mạng
- NIS (networkfile system)
- hệ thống tập tin mạng
- NIS (networkinformation services)
- dịch vụ thông tin mạng
- NIS (networkinformation system)
- hệ thống thông tin mạng
- NLDM (networklogical data manager)
- chương trình quản lý dữ liệu lôgic mạng
- NMC (networkmanagement centre)
- trung tâm quản lý mạng
- NMG (networkmanagement gateway)
- cổng quản lý mạng
- NMP (networkmanagement Protocol)
- giao thức quản lý mạng
- NMVT (networkmanagement vector transport)
- sự truyền vectơ quản lý mạng
- NN (networknode)
- nút mạng
- NNCP (networknode control point)
- điểm điều khiển nút mạng
- NNTP (networknews transfer protocol)
- giao thức chuyển tin trên mạng
- NNTP (NetworkNews Transport Protocol)
- giao thức truyền tin trên mạng
- NOC (networkoperations center)
- trung tâm điều hành mạng
- node (Network)
- nút mạng
- noise-weighting network
- mạng gia trọng tiếng ồn
- nominal T network
- mạng hình T danh định
- non-linear network
- mạng không tuyến tính
- non-linear network
- mạng phi tuyến
- non-network control program station
- trạm chương trình điều khiển không mạng
- nonblocking network
- mạng không tắc nghẽn
- normalpre-emphasis network
- mạng chỉnh tăng bình thường
- North American Network Operator's Group (NANAOG)
- Nhóm các nhà khai thác mạng Bắc Mỹ ( có khi viết tắt là NANOG)
- NOS (NetworkOperating System)
- hệ điều hành mạng
- NOS (networkoperating system)
- hệ điều hành mạng ( NOS)
- NPA (networkperformance analyzer)
- bộ phân tích hiệu suất mạng
- NPA (networkperformance analyzer)
- chương trình phân tích hiệu suất mạng
- NPPN (networkpicture processing language)
- ngôn ngữ xử lý hình ảnh mạng
- NPS (networkproduct support)
- sự hỗ trợ sản phẩm mạng
- NRF (NetworkRouting Facility)
- chương trình dẫn mạng
- NRF (NetworkRouting Facility)
- chương trình định tuyến mạng
- NSA (networksession accounting)
- sự tính toán giao tiếp mạng
- NSPE (networkservices procedure error)
- lỗi thủ tục các dịch vụ mạng
- NTP (NetworkTime Protocol)
- giao thức quản lý thời gian mạng
- NTP (Networktime Protocol)
- giao thức thời gian mạng
- NTU (networktermination unit)
- đơn vị kết thúc mạng
- NTU (networktermination unit)
- thiết bị cuối mạng
- NUA (networkuser address)
- địa chỉ người dùng mạng
- NUI (networkuser identification)
- sự nhận biết người dùng mạng
- NVT (networkvirtual terminal)
- thiết bị đầu cuối ảo của mạng
- O network
- mạng chữ O
- O network
- mạng O
- office network
- mạng văn phòng
- Ohio Academic Resources Network (OARNET)
- Mạng tài nguyên Đại học Ohio
- on-line network system
- hệ thống mạng trực tuyến
- one-port network
- mạng hai cực
- one-port network
- mạng một cửa
- one-port, one-port network
- mạng điện một cực
- open network
- mạng mở
- Open Network Architecture (ONA)
- kiến trúc mạng mở
- Open Network Computing (ONC)
- tính toán mạng mở
- Open Network Distribution Services (IBM) (ONDS)
- Các dịch vụ phân bố mạng mở (IBM)
- Open Network Entities (OmegaNetworks) (ONE)
- Các thực thể mạng khác (Các mạng Ômêga)
- Open Network Management System (ONMS)
- hệ thống quản lý mạng mở
- Open Network Provision (ONP)
- cung cấp mạng mở
- Open Systems Network Support (OSNS)
- hỗ trợ mạng các hệ thống mở
- Optical Access Network/Node (OAN)
- Mạng/Nút truy nhập quang
- Optical Network Termination (ONT)
- kết cuối mạng quang
- Optical Network Unit (ONU)
- thiết bị mạng quang
- optional network facilities
- công cụ mạng tùy chọn
- Optional Network Specific Digit (ONSD)
- con số đặc trưng cho mạng tùy chọn
- orthogonal catenary network
- mạng lưới tiếp xúc trực giao
- OSI Network (OSINET)
- Mạng OSI
- OSI Network Management Forum (OSI/NMF)
- Diễn đàn quản lý mạng OSI
- OSI Network Management Function (OSI/NMF)
- Chức năng quản lý mạng của OSI
- OSI Network Service (OSINS)
- Dịch vụ mạng OSI
- OSN (opticalswitching network)
- mạng chuyển mạch quang
- overall network
- sơ đồ mạng tổng hợp
- Overall Performance Index Model for Network Evaluation (OPINE)
- mô hình chỉ số hiệu năng tổng thể để đánh giá mạng
- overhead network
- mạng trên cao
- overlay network
- mạng phủ
- overlay network
- mạng phủ kín
- Pacific Bell Network Integration (PBNI)
- Tích hợp mạng của hãng Pacific Bell
- Packet - Switched Network (PSN)
- mạng chuyển mạch gói
- Packet Data Network (PDN)
- mạng số liệu gói
- Packet Radio Network (PRNET)
- mạng vô tuyến chuyển mạch gói
- Packet Switched Data Network (PSDN)
- mạng số liệu chuyển mạch gói
- packet switched network
- mạng chuyển mạch nén
- packet switched network
- mạng chuyển gói
- Packet Switched Public Data Network (PSPDN)
- mạng số liệu công cộng chuyển mạch gói
- Packet Switched Telephone Network (PSTN)
- mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
- packet switching data network
- mạng chuyển theo bó
- packet switching network
- mạng dữ liệu chuyển theo bó
- packet switching network
- mạng truyền theo bó
- packet-switched radio network
- mạng vô tuyến chuyển theo bó
- packet-switching network
- mạng chuyển đổi gói tin
- PAM network
- mạng điều biến xung
- PAM network
- mạng PAM
- parallel-T network
- mạng T sinh đôi
- parallel-T network
- mạng T song song
- Passive Distribution Network (PDN)
- mạng phân bố thụ động
- passive linear two-port network
- mạng hai cửa tuyến tính không nguồn
- passive network
- mạng thụ động
- passive network
- mạng thụ động (không có nguồn năng lượng)
- Passive Optical Network (PON)
- mạng quang thụ động
- path control network
- mạng điều khiển đường dẫn
- paytelevision network
- mạng truyền hình trả tiền
- PC network
- mạng máy tính cá nhân
- PCN (personalcommunications network)
- mạng truyền thông cá nhân
- PCN (personalcommunications network)
- mạng truyền thông riêng
- PDN (publicdata network)
- mạng dữ liệu chung
- PDN (publicdata network)
- mạng dữ liệu công cộng
- peaking network
- mạng tạo đỉnh
- peer-coupled network
- mạng liên kết cùng mức
- peer-coupled network
- mạng liên kết ngang hàng
- peer-to-peer network
- mạng bình đẳng
- peer-to-peer network
- mạng ngang hàng
- peer-to-peer network environment
- môi trường mạng ngang hàng
- personal area network
- mạng diện cá nhân
- personal area network
- mạng khu vực (cá nhân)
- personal communications network
- mạng liên lạc cá nhân
- personal communications network
- mạng truyền thông cá nhân
- personal communications network (PCN)
- mạng truyền thông cá nhân
- personal communications network (PCN)
- mạng truyền thông riêng
- Personal Computer Network (PCN)
- mạng máy tính cá nhân
- Personal Computer Network File System (PCNFS)
- hệ thống tệp của mạng máy tính cá nhân
- phase correcting network
- mạng hiệu chỉnh pha
- phase-shift network
- mạng dịch pha
- phase-shifting network
- mạng dịch chuyển pha
- phasing network
- mạng làm cùng pha
- Phone - line Network Transceiver (PNT)
- máy thu phát mạng đường dây thoại
- phone network
- mạng điện thoại
- physical network
- mạng vật lý
- Physical Network Management (PNM)
- quản lý mạng vật lý
- Physics Network (PHYSNET)
- mạng của các nhà vật lý
- pi network
- mạng bốn cực hình pi
- pi network
- mạng hình pi
- pi-L network
- mạng pi cảm ứng
- pipe network
- mạng lưới đường ống
- plesiochronous network
- mạng sai bộ
- PLMN (publicland mobile network)
- mạng di động đất liền công cộng
- PNG (portablenetwork graphics)
- đồ họa mạng khả chuyển
- point-to-point network
- mạng điểm nối điểm
- Policy Based Network Management (PBNM)
- quản lý mạng dựa trên chính sách
- polygon network
- mạng lưới đa giác
- polyphase network
- mạng nhiều pha
- port of a network
- cổng vào mạng
- portable network graphics
- đồ họa mạng khả chuyển
- Portable Network Graphics (PNG)
- đồ họa mạng xách tay
- power distribution network
- mạng phân phối công suất
- power transmission network
- mạng truyền thông điện lực
- Primary Network Logon
- đăng nhập mạng chính
- Private Data Network (PrvDN)
- mạng số liệu tư nhân (dùng riêng)
- Private Data Network Identification Code (PDNIC)
- mã nhận dạng mạng số liệu tư nhân
- Private Integrated Network Exchange (PINX)
- tổng đài mạng các dịch vụ tích hợp dùng riêng
- Private Integrated Services Network (PISN)
- mạng các dịch vụ tích hợp dùng riêng
- private network
- mạng riêng
- Private Network Access Point (PNAP)
- điểm truy nhập mạng dùng riêng
- Private Network Adapter (PNA)
- bộ phối hợp mạng riêng
- Private Network Node Interface (ATM) (PNNI)
- giao diện nút mạng riêng
- Private Network Signalling System 1, defined by ISO (PNSSI)
- Hệ thống báo hiệu mạng tư nhân số 1 do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) xác định
- Private Network Termination (PNT)
- kết cuối mạng riêng
- Private Packet Network (PPN)
- mạng gói dùng riêng
- Private Switching Network (PSN)
- mạng chuyển mạch riêng
- Private Telecommunications Network Exchange (PTNX)
- tổng đài mạng viễn thông riêng
- private telephone network
- mạng điện thoại riêng
- private use network
- mạng lưới sử dụng tư nhân
- Private Virtual Network (PVN)
- mạng ảo riêng
- Procedures for document Facsimile transmission in the general switched telephone network (T.30)
- Các thủ tục truyền Fax trong mạng điện thoại chuyển mạch chung
- Programmable Network Access (PNA)
- truy nhập mạng có thể lập trình
- programme distribution network
- mạng phân phối chương trình
- PSDN (packetswitching data network)
- mạng dữ liệu chuyển bó
- PSN (Packetswitching network)
- mạng chuyển theo bó
- PSN (packet-switched network)
- mạng chuyển bó
- PSN (packet-switched network)
- mạng chuyển gói
- PSN (Publicswitched network)
- mạng chuyển mạch công cộng
- psophometric network
- mạng tạp thoại
- psophometric weighting network
- mạng tạp thoại sửa sai
- PTN (publictelephone network)
- mạng điện thoại công cộng
- public data network
- mạng dữ liệu công cộng
- public data network (PDN)
- mạng dữ liệu chung
- public data network (PDN)
- mạng dữ liệu công cộng
- Public Digital Network (PDN)
- mạng số công cộng
- Public Electronic Network (PEN)
- mạng điện tử công cộng
- public land mobile network
- mạng công cộng mặt đất di động
- public land mobile network (PLMN)
- mạng di động đất liền công cộng
- public network
- mạng công cộng
- public network
- mạng chung
- public network commuting (PNC)
- tính toán mạng công cộng
- Public Network Operator (PNO)
- nhà khai thác mạng công cộng
- Public Packet Data Network (PPDN)
- mạng số liệu gói công cộng
- Public Packet Switched Data Network (PPSDN)
- mạng số liệu chuyển mạch gói công cộng
- Public Packet Switched Network (PPSN)
- mạng chuyển mạch gói công cộng
- public packet switched network (PPSN)
- mạng chuyển bó công cộng
- public roads network
- mạng lưới đường công cộng
- public supply network
- mạng cung cấp điện công cộng
- public switch telephone network
- mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
- Public Switched Data Network (PSDN)
- mạng số liệu chuyển mạch công cộng
- Public Switched Network (PSN)
- mạng chuyển mạch công cộng
- public switched telephone network
- mạng điện thoại (chuyển mạch) công cộng
- public switched telephone network (PSTN)
- mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
- Public Telecommunication Network (PTN)
- mạng viễn thông công cộng
- public telephone network
- mạng điện thoại công cộng
- public telephone network (PTN)
- mạng điện thoại công cộng
- public telex network
- mạng điện tín công cộng
- public wireline network
- mạng dây dẫn công cộng
- pulse amplitude modulation network
- mạng điều biến biên độ xung
- pulse-delay network
- mạng trễ xung
- pulse-forming network
- mạng tạo xung
- Quantum Network Design (QND)
- thiết kế mạng lượng tử
- queuing network
- mạng tạo hàng chờ
- R-C network
- mạng điện trở-điện dung
- R-C network
- mạng R-C
- radial network
- mạng tỏa tia
- radial network
- mạng xuyên tâm
- Radio Access Network (RAN)
- mạng truy nhập vô tuyến
- radio network
- mạng vô tuyến
- railroad network
- mạng lưới đường sắt
- railway network
- mạng đường ray
- railway network
- mạng đường sắt
- railway network
- mạng lưới đường sắt
- rain gauge network
- mạng lưới đo lượng mưa
- real network address
- địa chỉ mạng thực
- reciprocal two-port network
- mạng hai cửa tương hỗ
- reed relay switching network
- mạng chuyển mạch rơle cọng từ (viễn thông)
- reference network
- mạng lưới môđun
- Region Digital Switched Network (RDSN)
- mạng chuyển mạch số khu vực
- regional network
- mạng vùng
- Regional Network Provider (RNP)
- nhà cung cấp mạng khu vực
- Regional switched Digital Network (RSDN)
- mạng chuyển mạch số khu vực
- regional transport network
- mạng lưới giao thông khu vực
- regional transport network
- mạng lưới giao thông vùng
- regulating network
- mạng lưới điều chỉnh
- remote network control program
- chương trình điều khiển mạng từ xa
- remote network control program
- chương trình kiểm soát mạng từ xa
- Remote Network Monitoring (RMON)
- giám sát mạng từ xa
- remote network processor
- bộ xử lý mạng từ xa
- request network address assignment
- sự gán địa chỉ mạng yêu cầu
- Request Network Address Segment (RNAS)
- đoạn địa chỉ mạng yêu cầu
- Research Libraries Information Network (RLIN)
- mạng lưới thông tin của các thư viện nghiên cứu
- research network
- mạng nghiên cứu
- resistance-capacitance network
- mạng điện trở-điện dung
- resistance-capacitance network
- mạng R-C
- resistor network
- mạng điện trở
- resonant frequency of the network
- tần số cộng hưởng của mạng
- ring (data) network
- mạng (dữ liệu) vòng
- ring network
- mạng vòng
- ring network
- mạng vòng lặp
- ringed network
- mạng vòng
- road network
- mạng đường
- road network
- mạng lưới đường bộ
- road network
- mạng lưới đường xá
- road network layout
- quy hoạch mạng lưới đường
- road network system
- hệ thống mạng lưới đường bộ
- roll-off network
- mạng làm giảm dao động
- run LAN (localarea network)
- mạng cục bộ
- Rural Area Network Design (RAND)
- thiết kế mạng khu vực nông thôn
- rural network
- mạng vùng nông thôn
- SAN (SmallArea Network)
- mạng điện nhỏ
- satellite network
- mạng lưới vệ tinh
- satellite network
- mạng vệ tinh
- Satellite Wide Area Network (SWAN)
- Mạng diện rộng (WAN) qua vệ tinh
- scalar network analyser
- máy phân tích mạng vô hướng
- scalar network analysis
- sự phân tích mạng vô hướng
- scalar network analyzer
- máy phân tích mạng vô hướng
- schedule network
- sơ đồ mạng thi công
- Secondary Network Server (SNS)
- server mạng thứ cấp
- Secure Data Network System (SDNS)
- hệ thống mạng số liệu an toàn
- semantic network
- mạng ngữ nghĩa
- semantic network (AI)
- mạng ngữ nghĩa
- semi-synchronous digital network
- mạng bằng digital bán đồng bộ
- semi-synchronous digital network
- mạng số bán đồng bộ
- sequential network
- mạng tuần tự
- series network
- mạng nối tiếp
- service road network
- mạng lưới trang thiết bị bên trong (của) đường
- sewer network
- mạng lưới cống
- shaping network
- mạng hiệu chỉnh
- shaping network
- mạng tạo dạng
- shared network directory
- thư mục mạng dùng chung
- Signal Processing Network Equipment (SPNE)
- thiết bị mạng xử lý tín hiệu
- signaling network
- mạng báo hiệu
- signaling network management system
- tín hiệu quản lý mạng (lưới) báo hiệu
- Signalling Area/Network Code (SANC)
- Vùng báo hiệu/Mã mạng
- signalling network
- mạng phát tín hiệu
- simple network management
- giao thức quản lý mạng đơn
- Simple Network Management Protocol (SNMP)
- giao thức quản lý mạng đơn giản
- Simple Network Management Protocol (SNMP)
- giao thức quản trị mạng đơn giản
- Simple Network Management Protocol version 2 (IETF) (SNMPV2)
- Giao thức quản lý mạng đơn giản , phiên bản 2 (LEFT)
- Simple Protocol for ATM Network Signalling (SPANS)
- Giao thức đơn giản cho báo hiệu mạng ATM
- simulative network
- mạng mô phỏng
- single domain network
- mạng vùng đơn
- Single Protocol Transport Network (SPTN)
- mạng chuyển tải giao thức đơn
- single-domain network
- mạng miền đơn
- single-objective network
- sơ đồ mạng mục tiêu
- slotted-ring network
- mạng hình vòng khuyết
- slotted-ring network
- mạng vòng có rãnh
- Small Area Network (SAN)
- mạng diện nhỏ
- SNA (SystemsNetwork Architecture)
- Kiến Trúc Hệ Thống Mạng
- SNA (SystemsNetwork Architecture)
- kiến trúc mạng hệ thống
- SNA network
- mạng SNA
- SNA network interconnection
- sự liên thông mạng SNA
- SNA Network Interconnection (SNI)
- Liên kết mạng SNA
- SNADS (SystemNetwork Architecture distribution services)
- dịch vụ phân phối kiến trúc mạng hệ thống
- SNMp. (SimpleNetwork Management Protocol)
- giao thức quản lý mạng đơn giản
- Software Defined Network [AT&T] (SDN)
- Mạng do phần mềm quyết định [AT&T]
- SONET (SynchronousOptical Network)
- mạng quang đồng bộ
- Space Network (SN)
- mạng không gian
- Space Physics Analysis Network (SPAN)
- mạng phân tích vật lý học vũ trụ
- Space Tracking and Data Acquisition Network
- mạng lưới thu dữ liệu và theo dõi không gian
- space-time-space network
- mạng không gian-thời gian-không gian
- Spacecraft tracking and Data Network (STDN)
- mạng dữ liệu và theo dõi tàu vũ trụ
- specialized services network
- mạng dịch vụ chuyên biệt
- speech data network
- mạng dữ liệu tiếng nói
- standard network
- sơ đồ mạng điển hình
- star network
- mạng hình sao
- star network
- mạng sao
- star structured network
- mạng có cấu trúc hình sao
- star wired ring network
- mạng vòng nối hình sao
- star-like network
- mạng hình sao
- star/ring network
- mạng hình sao/vòng
- station of geodetic survey network
- trạm đo mạng lưới trắc địa
- STN (switchedtelephone network)
- mạng điện thoại chuyển mạch
- stochastic network model
- mô hình mạng rối
- Storage Area Network (SA)
- Mạng vùng lưu trữ (Mạng truyền số liệu kiểu mới liên kết các server và các bộ nhớ với nhau tại các tốc độ Gigabaud)
- straight network model
- mô hình mạng thẳng
- street network density
- mật độ mạng lưới đường phố
- streets network
- mạng đường phố
- strictly non-blocking network
- mạng thực sự không bị chặn
- structure network
- mạng cấu trúc
- sub-network
- mạng (lưới) con
- Sub-Network Connection (SNC)
- kết nối mạng con
- Sub-Network Dependent Convergence Function (SNDCF)
- chức năng hội tụ phụ thuộc mạng con
- SUB-Network Dependent Convergence Protocol (SNDCP)
- giao thức hội tụ phụ thuộc mạng con
- Sub-Network Router (SNR)
- bộ định tuyến của mạng con
- subarea network
- mạng vùng phụ
- Subscriber Network Interface (SNI)
- giao diện mạng thuê bao
- subscriber premises network
- mạng hộ thuê bao
- Subscriber Premises Network (SPN)
- mạng tư gia thuê bao
- summary network
- sơ đồ mạng tổng hợp
- summation network
- mạng cộng
- summation network
- mạng tổng
- summing network
- mạng cộng
- summing network
- mạng tổng
- SUN Network Access Protocol (SNAP)
- Giao thức truy nhập mạng SUN (Sun Microsystems Inc)
- supply network
- mạng cấp điện
- supply network
- mạng điện
- supply network
- mạng điện chính
- supply network
- mạng điện năng
- supply network
- mạng lưới cấp nước chính
- supply network
- mạng lưới cung cấp
- survey network
- mạng lưới đo đạc
- SWINN (switchedintermediate network node)
- nút mạng trung gian chuyển mạch
- Switched Circuit Network (SCN)
- mạng chuyển mạch kênh
- Switched Digital Network (SDN)
- mạng số chuyển mạch (mạng chuyển mạch số)
- switched intermediate network node (SWINN)
- nút mạng trung gian chuyển mạch
- switched network
- mạng chuyển mạch
- switched network
- mạng lưới chuyển mạch
- switched network backup
- dự phòng mạng chuyển đổi
- switched network layer
- tầng mạng chuyển mạch
- Switched Service Network (SSN)
- mạng dịch vụ chuyển mạch
- switched telecommunication network
- mạng viễn thông chuyển mạch
- switched telephone network (STN)
- mạng điện thoại chuyển mạch
- Switched Virtual Network (IBM) (SVN)
- Mạng ảo chuyển mạch (IBM)
- switched-message network
- mạng thông báo chuyển mạch
- switching network
- mạng chuyển mạch
- switching network
- mạng nối
- switching network
- phức hợp mạng chuyển mạch
- Switching Network (SNA) (SN)
- Mạng chuyển mạch (SNA)
- switching network complex
- mạng chuyển mạch
- switching network complex
- phức hợp mạng chuyển mạch
- symmetrical two-port network
- mạng bốn cực đối xứng
- synchronization network
- mạng đồng bộ hóa
- synchronous data network
- mạng dữ liệu đồng bộ
- synchronous network
- mạng đồng bộ
- Synchronous Optical Network (SONET)
- mạng quang đồng bộ
- synchronous telephone network
- mạng điện thoại đồng bộ
- System Area Network (SAN)
- mạng vùng hệ thống
- System identification network (SIN)
- mạng nhận dạng hệ thống
- system network
- mạng lưới hệ
- system network architecture (SNA)
- kiến trúc mạng hệ thống
- system network architecture distribution services (SNADS)
- dịch vụ phân phối kiến trúc mạng hệ thống
- systems network architecture
- kiến trúc mạng hệ thống
- Systems Network Architecture (SNA)
- cấu trúc mạng của hệ thống
- systems network architecture (SNA)
- Kiến Trúc Hệ Thống Mạng
- Systems Network Architecture (SNA)
- kiến trúc mạng hệ thống
- Systems Network Architecture-SNA
- Kiến Trúc Hệ Thống Mạng
- T-network
- mạng chữ T
- T-network
- mạng hình chữ T
- T-network
- mạng hình T
- telecom network
- mạng viễn thông
- telecommunication network
- mạng liên lạc viễn thông
- telecommunication network
- mạng viễn thông
- telecommunications management network
- mạng quản trị viễn thông
- Telecommunications Management Network (TMN)
- mạng quản lý viễn thông
- telecommunications network
- mạng viễn thông
- Telecommunications Network (TELNET)
- mạng viễn thông
- Telelocator Network Paging Protocol (TNPP)
- giao thức nhắn tin mạng của bộ định vị từ xa
- telephone network
- mạng điện thoại
- telephone network
- mạng thoại
- Telephone Network For Deaf (TND)
- mạng điện thoại dùng cho người điếc
- telephone switching network
- mạng liên lạc điện thoại
- teleprocessing network
- mạng xử lý từ xa
- television network
- mạng truyền hình
- temperature-compensating network
- mạng bù nhiệt
- Terminal Emulation Link Network (TELNET)
- mạng kết nối mô phỏng đầu cuối
- terminal network
- mạng thiết bị đầu cuối
- terrestrial network
- mạng của trái đất
- Terrestrial Network Identifier (Inmarsat) (TNI)
- Mã nhận dạng mạng mặt đất (Inmarsat)
- test network
- mạng máy tính thử nghiệm
- Thomas-Conrad network System (TCNS)
- Hệ thống mạng Thomas-Conrad
- three-phase supply network
- mạng cung cấp ba pha
- time division network
- mạng phân thời
- time-space-time network
- mạng thời gian-không gian-thời gian
- token ring network
- mạng nhẫn biển hiệu
- token ring network
- mạng vòng chuyển thẻ bài
- token-bus network
- mạng bus mã thông báo
- token-bus network
- mạng bus thẻ bài
- token-bus network
- mạng token bus
- token-passing ring network
- mạng vòng chuyển thẻ bài
- token-ring network
- mạng tiếp sức vòng tròn
- token-ring network
- mạng token ring
- token-sharing network
- mạng dùng chung thẻ bài
- Total Network Data System/Trunking (TNDS/TK)
- hệ thống dữ liệu của mạng tổng/trung kế
- Total Network Identification Code (TNIC)
- mã nhận dạng mạng quá giang
- track network
- mạng lưới đường sắt
- tracking network
- mạng liên tục
- traction network
- mạng điện chạy tàu
- traditional telephone network
- mạng điện thoại truyền thông
- traffic network
- mạng lưới giao thông
- Traffic Network Planning Center (TNPC)
- Trung tâm Quy hoạch Mạng lưu lượng
- Transaction/Transit Network Service (TNS)
- dịch vụ mạng giao dịch/quá giang
- transfiguration of a network
- biến hình của mạng
- transient network analyser
- máy phân tích mạng chuyển tiếp (mạng)
- transit network
- mạng chuyển tiếp
- Transit Network Selection (TNS)
- chọn mạng quá giang
- transit time of network segment
- thời gian chuyển (giao) qua đoạn mạng viễn thông
- transit time of network segment
- thời gian chuyển (giao) qua khâu mạng viễn thông
- transmission line network
- mạng đường truyền
- transmission line network
- mạng lưới đường truyền năng lượng
- transmission network
- mạng lưới tải điện
- transmission network
- mạng truyền dẫn
- transport network
- mạng lưới giao thông
- transport network
- mạng vận tải
- Transport Network (TN)
- mạng chuyển tải
- tree network
- mạng cây
- tree network
- mạng hình cây
- trough network
- hệ thống máng
- trough network
- mạng lưới (mương) máng
- trucking network
- mạng đường dài
- trucking network
- mạng đường trục chính
- Trunk Line Network (TLN)
- mạng đường dây trung kế
- trunk network
- mạng đường dài
- trunk network
- mạng đường trục
- trunk network
- mạng đường trục chính
- trunk network
- mạng đường truyền
- trunk network
- mạng giao thông chính
- Trunk Network Number (TNN)
- mã số mạng trung kế
- twin-T network
- mạng chữ T kép
- twin-T network
- mạng T sinh đôi
- twin-T network
- mạng T song song
- two-phase network
- mạng hai pha
- two-port network
- mạng điện bóng cực
- two-port network
- mạng điện hai cửa
- two-port network
- mạng hai cổng
- two-port network
- mạng hai cổng (cửa)
- two-terminal network
- mạng đầu
- two-terminal network
- mạng hai cực
- two-terminal network
- mạng hai đầu
- two-terminal network
- mạng lưỡng cực
- two-terminal-pair network
- mạng bốn cực
- two-terminal-pair network
- mạng hai cửa
- two-wire delta network
- mạng tam giác hai dây
- two-wire network
- mạng hai dây
- typical network
- sơ đồ mạng điển hình
- UNC unc (addressto a file on a local area network)
- địa chỉ tới một tệp tin trên một mạng cục bộ
- undirected network
- mạng không có hướng
- Unidirectional Synchronous Optical Network (UNISON)
- mạng quang đồng bộ đơn hướng
- Unified Network Management Architecture (UNMA)
- cấu trúc quản lý mạng hợp nhất
- Universal Network Access Arrangement (UNAA)
- thỏa thuận truy nhập mạng toàn cầu
- Universal Network Object (UNO)
- đối tượng mạng toàn cầu
- urban network
- mạng lưới đô thị
- urban network
- mạng thành phố (viễn thông)
- urban road network
- mạng đường bộ thành phố
- urban telephone network
- mạng điện thoại thành phố
- user application network
- mạng ứng dụng của người dùng
- User Circuit mode Access to Network (T1S1) (UCAN)
- Truy nhập mạng của người sử dụng theo chế độ kênh (T1S1)
- User Network for Information exchange (UNITE)
- Mạng khách hàng dùng để trao đổi thông tin trên mạng viễn thông châu Âu
- user network interface (UNI)
- giao diện mạng người dùng
- user-network interface
- giao diện người sử dụng-mạng
- User-Network Interface (UNI)
- giao diện khách hàng mạng
- value added network (VAN)
- mạng giá trị gia tăng
- value-added network (VAN)
- mạng bổ sung giá trị
- value-added network (VAN)
- mạng giá trị tăng
- Value-Added Network Services (VANS)
- các dịch vụ mạng giá trị gia tăng
- VAN (value-added network)
- mạng giá trị bổ sung
- vector network analyser
- bộ phân tích mạng vectơ
- vector network analysis
- sự phân tích mạng vectơ
- vector network analyzer
- bộ phân tích mạng vectơ
- venous network
- mạng lưới tĩnh mạch
- Very High Speed Backbone Network Service (VBNS)
- dịch vụ mạng đường trục tốc độ rất cao
- very-high-speed backbone network service (VBNS)
- dịch vụ mạng đường trục tốc độ cao
- virtual network server
- bộ dịch vụ mạng ảo
- Virtual Private Data Network (VPDN)
- mạng số liệu riêng ảo
- virtual private network
- mạng riêng ảo
- Virtual Private Network (VPN)
- mạng riêng ảo
- Visited Public Land Mobile Network (VPLMN)
- mạng di động mặt đất công cộng tạm trú
- voice network
- mạng âm thanh
- voice network
- mạng điện thoại
- voice network
- mạng thoại
- voice network
- mạng tiếng nói
- voltage diagram of two-port network
- biểu đồ điện áp của mạng hai cửa
- VPN (VirtualPrivate Network)
- mạng riêng ảo
- WAN (WideArea Network)
- mạng diện rộng
- WAN (WideArea Network)
- mạng vùng rộng
- WAN (WideArea Network)
- mạng WAN
- water line network
- mạng lưới phân phối nước
- water supply network
- mạng lưới cấp nước
- water-supply network
- mạng lưới cấp nước
- Web Enabled Enterprise Network for Information Exchange (WEENIE)
- Mạng doanh nghiệp có khả năng Web để trao đổi thông tin
- Web Interactive Network of Government Services (WINGS)
- Mạng tương tác Web của các dịch vụ chính phủ
- Web Network File System (Sun) (WEBNFS)
- Hệ thống tệp mạng Web (Sun)
- Wheatstone network
- mạng Wheatstone
- wide area network
- mạng diện rộng
- wide area network
- mạng điện rộng
- wide area network
- mạng khu rộng
- wide area network
- mạng toàn cục
- wide area network
- mạng trải rộng
- wide area network
- mạng vùng rộng
- wide area network
- mạng WAN
- Wide Area Network (WAN)
- mạng diện rộng
- wide area network (WAN)
- mạng diện rộng-WAN
- wide area network (WAN)
- mạng toàn cục-WAN
- Wide Information Network for Data Online (WINDO)
- mạng thông tin mở rộng cho dữ liệu trực tuyến
- Wide-Area Network Interface Co-Processor (WNIC)
- bộ đồng xử lý giao diện mạng diện rộng
- Wide-Area Network Interface Module (WNIM)
- môđun giao diện mạng diện rộng
- wideband integrated services digital network
- mạng số dịch vụ kết hợp dải rộng
- wideband switching network
- mạng chuyển mạch dải rộng
- wire broadcasting network
- mạng lưới chuyển tiếp truyền thanh
- wire broadcasting network
- mạng lưới truyền thanh (bằng dây)
- Wireless ATM Network Demonstrator (WAND)
- Bộ trình diễn Mạng ATM vô tuyến
- Wireless Intelligent Network (WIN)
- mạng thông tin vô tuyến
- Wireless Local Area Network (WLAN)
- mạng cục bộ không dây
- Wireless Local Area Network (WLAN)
- mạng cục bộ vô tuyến
- Wireless Local Area Network (WLAN)
- Mạng cục bộ vô tuyến, LAN vô tuyến
- wireless wide area network
- mạng diện rộng vô tuyến
- WLAN (WirelessLocal Area Network)
- mạng cục bộ vô tuyến
- World-wide Electronic Publishing Network (WEPN)
- mạng xuất bản điện tử toàn cầu
- worldwide network
- mạng toàn thế giới
- Xerox Network Architecture (XNA)
- Kiến trúc mạng Xerox
- xerox network system
- hệ thống mạng Xerox
- y network
- mạng ba nhánh
- Y network
- mạng chữ Y
- y network
- mạng sao ba nhánh
- Y-network
- mạng chữ y
mạng điện
- access to the public telegraph network
- đầu vào của một mạng điện báo công cộng
- all-pass network
- mạng điện truyền toàn phần
- asynchronous telephone network
- mạng điện thoại không đồng bộ
- bilateral network
- mạng điện hai chiều
- collective electrical network
- mạng điện hợp nhóm
- connected to the electrical network
- được nối với mạng điện
- constant-resistance network
- mạng điện trở không đổi
- DC network
- mạng điện một chiều
- Digital Telephone Network (DTN)
- mạng điện thoại số
- direct-current network
- mạng điện một chiều
- electric distribution network
- mạng điện phân phối
- electronic network
- mạng điện tử
- general switched telephone network
- mạng điện thoại chuyển mạch tổng quát
- General Switched Telephone Network (GSTN)
- mạng điện thoại chuyển mạch chung
- inland telegraph network
- mạng điện tín nội địa
- international telegraph network
- mạng điện tín quốc tế
- linear circuit/network
- mạch điện/mạng điện tuyến tính
- linear electrical network
- mạng điện tuyến tính
- local exchange network
- mạng điện thoại khu vực
- low-voltage network
- mạng điện áp thấp
- network admittance
- dẫn nạp của mạng điện
- network admittance
- tổng dẫn của mạng điện
- network analysis
- phân tích mạng (điện)
- network constant
- hằng số mạng điện
- network filter
- bộ lọc mạng điện
- network function
- hàm mạng điện
- network impedance
- trở kháng của mạng điện
- network input impedance
- trở kháng vào mạng điện
- network master relay
- rơle chính của mạng điện
- network phasing relay
- rơle định pha của mạng điện
- one-port, one-port network
- mạng điện một cực
- Packet Switched Telephone Network (PSTN)
- mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
- phone network
- mạng điện thoại
- private telephone network
- mạng điện thoại riêng
- Procedures for document Facsimile transmission in the general switched telephone network (T.30)
- Các thủ tục truyền Fax trong mạng điện thoại chuyển mạch chung
- PTN (publictelephone network)
- mạng điện thoại công cộng
- Public Electronic Network (PEN)
- mạng điện tử công cộng
- public switch telephone network
- mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
- public switched telephone network
- mạng điện thoại (chuyển mạch) công cộng
- public switched telephone network (PSTN)
- mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
- public telephone network
- mạng điện thoại công cộng
- public telephone network (PTN)
- mạng điện thoại công cộng
- public telex network
- mạng điện tín công cộng
- R-C network
- mạng điện trở-điện dung
- resistance-capacitance network
- mạng điện trở-điện dung
- resistor network
- mạng điện trở
- SAN (SmallArea Network)
- mạng điện nhỏ
- standard network
- sơ đồ mạng điển hình
- STN (switchedtelephone network)
- mạng điện thoại chuyển mạch
- supply network
- mạng điện chính
- supply network
- mạng điện năng
- switched telephone network (STN)
- mạng điện thoại chuyển mạch
- synchronous telephone network
- mạng điện thoại đồng bộ
- telephone network
- mạng điện thoại
- Telephone Network For Deaf (TND)
- mạng điện thoại dùng cho người điếc
- traction network
- mạng điện chạy tàu
- traditional telephone network
- mạng điện thoại truyền thông
- two-port network
- mạng điện bóng cực
- two-port network
- mạng điện hai cửa
- typical network
- sơ đồ mạng điển hình
- urban telephone network
- mạng điện thoại thành phố
- voice network
- mạng điện thoại
- wide area network
- mạng điện rộng
mạng đường
- Boundary Network Node (SNA) (BNN)
- Nút mạng đường biên (SNA)
- communication network
- mạng đường giao thông
- European BackbOne Network (EBONE)
- Mạng đường trục (xương sống) châu Âu
- highway network
- mạng đường bộ
- intercity network
- mạng đường thành phố
- leased line network
- mạng đường dây thuê bao
- line network
- mạng đường truyền
- Phone - line Network Transceiver (PNT)
- máy thu phát mạng đường dây thoại
- railway network
- mạng đường ray
- railway network
- mạng đường sắt
- streets network
- mạng đường phố
- transmission line network
- mạng đường truyền
- trucking network
- mạng đường dài
- trucking network
- mạng đường trục chính
- Trunk Line Network (TLN)
- mạng đường dây trung kế
- trunk network
- mạng đường dài
- trunk network
- mạng đường trục
- trunk network
- mạng đường trục chính
- trunk network
- mạng đường truyền
- urban road network
- mạng đường bộ thành phố
- Very High Speed Backbone Network Service (VBNS)
- dịch vụ mạng đường trục tốc độ rất cao
- very-high-speed backbone network service (VBNS)
- dịch vụ mạng đường trục tốc độ cao
mạng lưới
- arterial network
- lưới động mạch, mạng lưới động mạch
- arterial roads network
- mạng lưới giao thông chính
- branching network
- mạng lưới rẽ hướng
- catenary network
- mạng lưới dây xích
- closed loop network
- mạng lưới phức kép nén
- compressed-air supply network
- mạng lưới cấp không khí nén
- computer network
- mạng lưới máy toán
- condensed network
- mạng lưới tập trung
- conducting network
- mạng lưới dẫn
- control network
- mạng lưới khống chế
- distribution network
- mạng lưới phân phối
- drainage network
- mạng lưới sông
- drainage network
- mạng lưới thoát nước
- drainage network
- mạng lưới tiêu nước
- EARN (EuropeanAcademic Research Network)
- mạng lưới nghiên cứu hàn lâm châu âu
- electric (al) network mouting
- sự lắp mạng lưới điện
- electric distribution network
- mạng lưới phân phối điện
- electrical supply network
- mạng lưới cấp điện
- fault network
- mạng lưới phay
- flow network
- mạng lưới dòng chảy
- gas distribution network
- mạng lưới phân phối khí
- geostationary satellite network
- mạng lưới vệ tinh địa tĩnh
- ground network
- mạng lưới trên đất
- heating network
- mạng lưới nhiệt
- heating network pumping station
- trạm bơm trên mạng lưới nhiệt
- highway network
- mạng lưới đường ô tô
- hydrographic network
- mạng lưới thủy văn
- information network
- mạng lưới thông tin
- integrated services network
- mạng lưới tích hợp dịch vụ
- intercity network
- mạng lưới trong thành phố
- intracity network
- mạng lưới trong thành phố
- irrigation network
- mạng lưới tưới nước
- lattice network
- mạch mạng lưới
- line network
- mạng lưới đường ống
- local geodetic network
- mạng lưới trắc địa khu vực
- log on to a network
- ký sổ vào để vào một mạng lưới
- matching network
- mạng lưới thích nghi
- multiple access network
- mạng lưới có nhiều đầu vào
- network connection cabinet
- phòng nối kết mạng lưới
- network control program
- chương trình điều khiển mạng lưới
- network coordination station-NCS
- đài liên hợp mạng lưới
- network coordination station-NCS
- đài phối hợp mạng lưới
- Network Dependant Call connection delay (NCCD)
- trễ kết nối cuộc gọi phụ thuộc vào mạng lưới
- network modifier
- bộ điều chỉnh mạng lưới
- network of canal
- mạng lưới kênh
- network of cracks
- mạng lưới các vết nứt nhỏ
- network of cultural and domestic services
- mạng lưới dịch vụ văn hóa và sinh hoạt
- network of cultural and domestic services
- mạng lưới phục vụ sinh hoạt văn hóa
- network of rural settlements
- mạng lưới khu dân cư nông thôn
- network of station
- mạng lưới các trạm
- network of triangles
- mạng lưới tam giác
- network of urban settlements
- mạng lưới khu dân cư
- network recall
- việc gọi mạng lưới
- network structure
- kết cấu dạng mạng lưới
- network structure
- kiến trúc mạng lưới
- network system
- mạng lưới phân phối
- orthogonal catenary network
- mạng lưới tiếp xúc trực giao
- pipe network
- mạng lưới đường ống
- polygon network
- mạng lưới đa giác
- private use network
- mạng lưới sử dụng tư nhân
- public roads network
- mạng lưới đường công cộng
- railroad network
- mạng lưới đường sắt
- railway network
- mạng lưới đường sắt
- rain gauge network
- mạng lưới đo lượng mưa
- reference network
- mạng lưới môđun
- regional transport network
- mạng lưới giao thông khu vực
- regional transport network
- mạng lưới giao thông vùng
- regulating network
- mạng lưới điều chỉnh
- Research Libraries Information Network (RLIN)
- mạng lưới thông tin của các thư viện nghiên cứu
- road network
- mạng lưới đường bộ
- road network
- mạng lưới đường xá
- road network layout
- quy hoạch mạng lưới đường
- road network system
- hệ thống mạng lưới đường bộ
- satellite network
- mạng lưới vệ tinh
- service road network
- mạng lưới trang thiết bị bên trong (của) đường
- sewer network
- mạng lưới cống
- signaling network management system
- tín hiệu quản lý mạng (lưới) báo hiệu
- Space Tracking and Data Acquisition Network
- mạng lưới thu dữ liệu và theo dõi không gian
- station of geodetic survey network
- trạm đo mạng lưới trắc địa
- street network density
- mật độ mạng lưới đường phố
- sub-network
- mạng (lưới) con
- supply network
- mạng lưới cấp nước chính
- supply network
- mạng lưới cung cấp
- survey network
- mạng lưới đo đạc
- switched network
- mạng lưới chuyển mạch
- system network
- mạng lưới hệ
- track network
- mạng lưới đường sắt
- traffic network
- mạng lưới giao thông
- transmission line network
- mạng lưới đường truyền năng lượng
- transmission network
- mạng lưới tải điện
- transport network
- mạng lưới giao thông
- trough network
- mạng lưới (mương) máng
- urban network
- mạng lưới đô thị
- venous network
- mạng lưới tĩnh mạch
- water line network
- mạng lưới phân phối nước
- water supply network
- mạng lưới cấp nước
- water-supply network
- mạng lưới cấp nước
- wire broadcasting network
- mạng lưới chuyển tiếp truyền thanh
- wire broadcasting network
- mạng lưới truyền thanh (bằng dây)
mạng máy tính
Giải thích VN: Hệ truyền thống và trao đổi dữ liệu được xây dựng bằng sự ghép nối vật lý hai hoặc nhiều máy tính. Các mạng máy tính cá nhân khác nhau tùy theo quy mô bao quát của chúng. Mạng nhỏ nhất, gọi là mạng cục bộ ( LAN), có thể chỉ nối hai hoặc ba máy tính với một thiết bị ngoại vi đắt tiền, như máy in laser chẳng hạn, lớn hơn một ít có thể nối đến 75 máy tính hoặc nhiều hơn nữa. Các mạng lớn hơn, gọi là mạng diện rộng ( WAN), dùng các đường dây điện thoại hoặc các phương tiện liên lạc khác để liên kết lạc khác để liên kết các máy tính với nhau trong phạm vi từ vài chục đến vài ngàn dặm.
- Attached Resource Computer NETwork (ARCNET)
- mạng máy tính có tài nguyên đi kèm
- banking network
- mạng (máy tính) ngân hàng
- centralized computer network
- mạng máy tính tập trung
- computer network architecture
- kiến trúc mạng máy tính
- Computer Network Operating System (CNOS)
- hệ điều hành mạng máy tính
- heterogeneous computer network
- mạng máy tính không đồng nhất
- hierarchical computer network
- mạng máy tính phân cấp
- homogeneous computer network
- mạng máy tính đồng nhất
- John von Neumann Computer network (JVNCNET)
- Mạng máy tính John von Neumann (Vùng Đông Bắc nước Mỹ)
- PC network
- mạng máy tính cá nhân
- Personal Computer Network (PCN)
- mạng máy tính cá nhân
- Personal Computer Network File System (PCNFS)
- hệ thống tệp của mạng máy tính cá nhân
- test network
- mạng máy tính thử nghiệm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- arrangement , artery , chain , checkerboard , circuitry , complex , convolution , crisscross * , fabric , fiber , grid , grill * , grillwork , hookup , interconnections , jungle , labyrinth , maze , mesh , net , netting , nexus , organization , patchwork * , plexus , reticulation , reticule , screening , structure , system , tessellation , tracks , wattle , weave , web , wiring , tissue , cbs , context , ganglion , graticule , interlacement , matrix , reseau , rete , reticle , reticulum
verb
- associate , circulate , hobnob , make contacts , meet , meet and greet , mingle , rub elbows , schmooze
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ