• /¸nju:trəlai´zeiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) sự trung lập hoá
    (hoá học) sự trung hoà

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    tinh cất dầu

    Kỹ thuật chung

    sự trung hòa

    Giải thích VN: Phương pháp hồi tiếp 1800 sai pha một điện thế từ bản cực của máy khuếch đại tới lưới cực để ngừa sự dao động.

    anode neutralization
    sự trung hòa anode
    charge neutralization
    sự trung hòa điện tích
    grid neutralization
    sự trung hòa lưới
    magnetic neutralization
    sự trung hòa từ
    waste neutralization
    sự trung hòa chất thải

    Kinh tế

    sự trung hòa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X