• /´pedimənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) trán tường

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    peđimen

    Giải thích VN: Đồng bằng đá gốc trước núi.

    Xây dựng

    bình nguyên chân núi
    đường viền cửa số
    trán tường

    Giải thích EN: 1. in classical architecture, a framed gable usually containing a sculptured panel.in classical architecture, a framed gable usually containing a sculptured panel.2. a usually triangular ornament over a portico, door, or window.a usually triangular ornament over a portico, door, or window. Giải thích VN: 1. Trong kiến trúc cổ điển: là hồi nhà có các bảng trang trí trạm khắc///2. Một kiểu trang trí có dạng hình tam giác ở trên các mái cổng dạng cột, cửa ra vào hay cửa sổ.

    broken pediment
    trán tường hình tam giác
    broken pediment
    trán tường vỡ
    open pediment
    trán tường hở phía trên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X