• /flem/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) đờm dãi
    Sự phớt tỉnh, tính lạnh lùng
    show considerable phlegm in facing the crisis
    tỏ ra khá bình thản trong việc đương đầu với cuộc khủng hoảng

    Chuyên ngành

    Y học

    đờm dãi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X