• /kən'sidərəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đáng kể, to tát, lớn lao
    a considerable distance
    khoảng cách đáng kể
    considerable expense
    khoản chi tiêu lớn
    Có vai vế, có thế lực quan trọng (người)
    a considerable person
    người quan trọng, người có vai vế

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn, số lượng đáng kể

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đáng cân nhắc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X