-
Potentiometric
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Chuyên ngành
Điện
thuộc phép đo hiệu điện thế
Giải thích EN: Relating to or determined by the use of a potentiometer. Giải thích VN: Liên quan đến hay được xác định bởi cái đo điện thế.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ