• /¸praivi´tiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tàu) cướp biển
    Tàu lùng (tàu của tư nhân được chính phủ giao nhiệm vụ chuyên đi bắt tàu buôn địch)
    Người chỉ huy tàu lùng; ( số nhiều) thuỷ thủ trên tàu lùng

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X