• /prou´dʒenitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tổ tiên (của người, động vật, cây...)
    Người khởi xướng (một tư tưởng, một phong trào trí thức, (chính trị))
    Marx was the progenitor of Communism
    Marx là ông tổ của Chủ nghĩa Cộng sản
    (nghĩa bóng) bậc tiền bối
    Nguyên bản, bản chính

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X