• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hố cát (dành cho trẻ em vui đùa)

    Xây dựng

    hố cát

    Giải thích EN: An excavation made to obtain sand for use in paving, construction, or other purposes. Giải thích VN: Một hố được đào để lấy cát dùng trong lát đường, xây dựng, và các công việc khác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X