• Cơ khí & công trình

    chiều đo kích thước

    Giải thích EN: The specific dimension, e.g., diameter, width, length, height, that directly defines the size of an object. Giải thích VN: Kích thước cố định, vị dụ như đường kính, độ dài, độ rộng, chiều cao trực tiếp thể hiện kích thước của một vật.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X