• /saiz/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quy mô; kích thước, độ lớn
    to take the size of something
    đo kích thước vật gì
    size matters less than quality
    to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng
    to be the size of an egg
    lớn bằng quả trứng
    What's your size?
    Anh cao bao nhiêu?
    Cỡ, khổ, số (quần áo, được sản xuất)
    to be made in several sizes
    được sản xuất theo nhiều cỡ
    of a size
    cùng một cỡ
    to take size 40 in shoes
    đi giày số 40
    Dụng cụ (để) đo ngọc
    Suất ăn, khẩu phần (ở đại học Căm-brít) (như) sizing
    (sử học) chuẩn mực cân đo
    That's about the size of it; that's about it
    (thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là như thế

    Ngoại động từ

    Sắp xếp theo cỡ

    Nội động từ

    Đặt suất ăn, đặt khẩu phần (ở đại học Căm-brít)
    to size somebody/something up
    (thông tục) đánh giá; ước lượng

    Danh từ

    Hồ (để dán, để hồ vải...)

    Ngoại động từ

    Phết hồ; hồ (quần áo)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    cỡ, kích thước
    size of a region
    (thống kê ) mức ý nghĩa
    lot size
    cỡ lô
    mesh size
    bước lưới; (máy tính ) cỡ ô
    sample size
    cỡ mẫu


    Cơ - Điện tử

    Cỡ, khổ, kích cỡ, kích thước, độ lớn, (v) định cỡ

    Cơ khí & công trình

    khuôn khổ

    Xây dựng

    khổ cỡ

    Kỹ thuật chung

    hồ

    Giải thích EN: 1. any of various pasty or gelatinous substances, such as glues, resins, or flour mixtures, that are used to coat, fill, or stiffen porous materials such as paper, cloth, leather, and plaster; such substances are also used as a base for the adhesive in fixing gold leaf to books.any of various pasty or gelatinous substances, such as glues, resins, or flour mixtures, that are used to coat, fill, or stiffen porous materials such as paper, cloth, leather, and plaster; such substances are also used as a base for the adhesive in fixing gold leaf to books. 2. an organic substance used to coat glass fibers to improve bonding and moisture resistance in fiberglass.an organic substance used to coat glass fibers to improve bonding and moisture resistance in fiberglass. 3. to apply any of these substances.to apply any of these substances. .

    Giải thích VN: 1. chất sền sệt hoặc gelatin như keo dính, nhựa dính hoặc hỗn hợp bột trộn được sử dụng để phủ ngoài, trám, hoặc làm cứng các vật liệu xốp như giấy, vải, da và chất dẻo, những chất này có thể được sử dụng làm thành phần chính cho chất kết dính trong việc gắn các lá vàng và sách. 2. chất hữu cơ được sử dụng để phủ ngoài sợi thủy tính nhằm tăng cường dính kết và chống ẩm trong sợi thủy tinh. 3. dùng cho bất kì chất nào thuộc dạng này.

    hồ sợi
    calip
    cỡ lỗ
    keo
    keo dán
    khổ
    khối cơ sở
    kích cỡ
    bit size
    kích cỡ bit
    code size
    kích cỡ mã
    full size (computer, e.g.)
    đầy đủ kích cỡ
    mesh size
    kích cỡ của mắt lưới sàng
    page size
    kích cỡ trang
    rim size
    kích cỡ niềng
    same size
    cùng kích cỡ
    sort by size
    sắp xếp theo kích cỡ
    kích thước
    A size
    Kích thước A
    actual size
    kích thước thực
    actual size
    kích thước thực tế
    actual size
    kích thước tự nhiên
    aggregate size
    kích thước cốt liệu
    alternate screen size
    kích thước màn hình thay thế
    apparent size
    kích thước biểu kiến
    array size
    kích thước mảng
    assumed-size array
    mảng kích thước dự kiến
    basic size
    kích thước cơ bản
    basis size
    kích thước chuẩn
    basis size
    kích thước danh nghĩa
    batch size
    kích thước theo lô
    block size
    kích thước khối
    building size
    kích thước thi công
    burst size
    kích thước truyền loạt
    cluster size
    kích thước cụm
    cluster size
    kích thước liên cung
    cluster size
    kích thước nhóm
    code size
    kích thước của mã
    code size
    kích thước mã
    Committed Burst Size (FR)
    kích thước chùm xung được qui ước
    core size
    kích thước lõi nhớ
    default array size
    kích thước mảng mặc định
    design size
    kích thước thiết kế
    diamond size
    kích thước kim cương ở dụng cụ cắt
    DIN size
    kích thước theo DIN
    display size
    kích thước màn hình
    effective gain size
    kích thước hạt hiệu dụng
    effective size
    kích thước có hiệu
    effective size
    kích thước thực
    envelope size
    kích thước phong bì
    error of size
    sai số kích thước
    Excess Burst Size (FR)
    kích thước quá cỡ của nhóm bit
    file size
    kích thước tệp
    file size
    kích thước tệp tin
    finished size
    kích thước hoàn thành
    finished size
    kích thước thành phẩm
    Frame Size/Frame Status (FS)
    Kích thước khung/Trạng thái khung
    full size
    kích thước thực
    full size
    kích thước tự nhiên
    grain size
    kích thước hạt
    grain size of ballast
    kích thước đá ba-lát
    image size
    kích thước ảnh
    image size
    kích thước hình ảnh
    increment size
    kích thước gia số
    incremental size
    kích thước tăng
    insulation size
    kích thước cách điện
    intended size
    kích thước danh nghĩa
    item size
    kích thước mục
    large size
    có kích thước lớn
    limit of size
    kích thước giới hạn
    limit size
    kích thước giới hạn
    limit size
    giới hạn kích thước
    lot size
    kích thước lô
    lower limit size
    kích thước cực tiểu
    lower limit size
    kích thước nhỏ nhất
    matrix size
    kích thước ma trận
    maximum aggregate size
    kích thước cốt liệu lớn nhất
    maximum burst size
    kích thước truyền loạt tối đa
    Maximum Burst Size (ATM) (MBS)
    kích thước chùm xung cực đại
    maximum frame size
    kích thước khung cực đại
    maximum frame size
    kích thước khung tối đa
    maximum size
    kích thước cực đại
    maximum size
    kích thước giới hạn trễ
    maximum size
    kích thước giới hạn trên
    maximum size
    kích thước lớn nhất
    maximum size of aggregate
    kích thước lớn nhất của cốt liệu
    memory size
    kích thước bộ nhớ
    mesh size
    kích thước lỗ sàng
    minimum size
    kích thước giới hạn dưới
    minimum size
    kích thước nhỏ nhất
    minimum size
    kích thước tối thiểu
    modular size
    kích thước theo môđun
    molecular size
    kích thước phân tử
    natural size
    kích thước tự nhiên
    Next Receive Buffer Size (NXT-FD-SIZE)
    kích thước bộ nhớ đệm thu tiếp theo
    nominal page size
    kích thước trang danh định
    nominal size
    kích thước danh định
    nominal size
    kích thước danh nghĩa
    non standard size paper
    giấy có kích thước không chuẩn
    normal size
    kích thước bình thường
    of ample size
    có kích thước lớn
    out of size
    không đúng kích thước
    overall size
    kích thước bao trùm
    overall size
    kích thước chung
    overall size
    kích thước khuôn khổ
    overall size
    kích thước toàn phần
    overall size
    kích thước tổng cộng
    overall size
    tổng kích thước
    packet size
    kích thước bó
    packet size
    kích thước gói
    partial size
    kích thước hạt
    particle size
    kích thước hạt
    particle size distribution
    phân bố hạt theo kích thước
    particle-size distribution
    sự phân bố theo kích thước hạt
    partition size
    kích thước vách ngăn
    pel size
    kích thước điểm ảnh
    picture size
    kích thước ảnh
    picture size
    kích thước hình
    plotter step size
    kích thước bước trên máy vẽ
    point size
    kích thước con trỏ
    point size
    kích thước điểm
    pore size
    kích thước hạt
    pore size distribution
    phân bố kích thước lỗ hổng
    queue size
    kích thước hàng đợi
    record size
    kích thước bản ghi
    region size
    kích thước miền
    repair size
    kích thước sửa chữa
    sample size
    kích thước mẫu
    screen size
    kích thước lỗ sàng
    sieve size
    kích thước lỗ sàng
    size control
    kiểm tra kích thước
    size control
    sự điều khiển kích thước
    size control
    sự kiểm tra kích thước
    size dimension
    chiều đo kích thước
    size effect
    ảnh hưởng kích thước
    size effect factor
    hệ số kích thước
    size enlargement
    làm tăng kích thước
    size field
    trường kích thước
    size grading
    sự phân loại theo kích thước (hạt)
    size limit
    kích thước giới hạn
    size limit
    giới hạn kích thước
    size loss
    giảm kích thước
    size loss
    hao hụt kích thước
    size margin
    lượng thừa kích thước
    size margin
    dung sai kích thước
    size margin
    lượng dư kích thước
    size of mesh
    kích thước lỗ rây
    size of mesh
    kích thước lỗ sàng
    size of record paper chart
    kích thước giấy ghi
    size of section
    kích thước lỗ mặt cắt
    size reduction
    sự giảm kích thước
    size threshold
    ngưỡng kích thước
    size tolerance
    lượng thừa kích thước
    size tolerance
    dung sai kích thước
    size tolerance
    lượng dư kích thước
    size with allowance
    kích thước có phần chừa
    size with allowance
    kích thước để dôi
    small-size
    kích thước nhỏ
    specified size
    kích thước danh nghĩa
    standard size
    kích thước chuẩn
    standard size paper
    giấy kích thước chuẩn
    standard size specimen
    mẫu thử kích thước chuẩn
    starting size
    kích thước khởi đầu
    step size
    kích thước bước
    stock size
    kích thước vật liệu
    storage size
    kích thước bộ nhớ
    to maximize a window size
    tăng tối đa kích thước cửa sổ
    to restore the window to normal size
    khôi phục lại kích thước bình thường cho cửa sổ
    to set to exact size
    gá ở kích thước chính xác
    tolerance in size
    lượng thừa kích thước
    tolerance in size
    dung sai kích thước
    tolerance in size
    lượng dư kích thước
    total size
    kích thước toàn bộ
    trim size
    kích thước sau xén
    trimmed size
    kích thước đã cắt biên (giấy)
    trimmed size
    kích thước sau khi xén
    trimmed size
    kích thước sau xén
    true-to-size
    kích thước chính xác
    twice size
    kích thước tăng gấp đôi
    ultimate size
    kích thước giới hạn
    up to size
    có kích thước cho trước
    up to size
    có kích thước danh nghĩa
    upper-limit size
    kích thước cực đại
    upper-limit size
    kích thước lớn nhất
    volume size factor
    hệ số kích thước thể tích
    weld size
    kích thước đường hàn
    Window Size (WS)
    kích thước cửa sổ
    word size
    kích thước từ
    word size
    kích thước từ, cỡ từ
    kích thước danh nghĩa
    up to size
    có kích thước danh nghĩa
    định cỡ
    size classification
    sự định cỡ
    độ lớn
    dung dịch hồ
    acrylic size
    dung dịch hồ acrylic
    polyvinyl alcohol size
    dùng dịch hồ rượu polyvinyl
    dung dịch hồ sợi
    đường kính danh nghĩa
    nhúng hồ
    phân loại
    size grading
    phân loại theo cỡ hạt
    size grading
    sự phân loại theo kích thước (hạt)
    sort by size
    phân loại theo cỡ
    phết hồ
    quy cách
    error of size
    sai quy cách
    quy mô
    số
    số liệu
    số hiệu sợi (dệt)
    sàng (theo cỡ)
    thể tích
    volume size factor
    hệ số kích thước thể tích
    tiết diện
    ước lượng

    Kinh tế

    bề rộng
    ca lip
    chuẩn
    standard size
    cỡ tiêu chuẩn
    stock size
    cỡ tiêu chuẩn
    cỡ
    đại lượng
    diện tích
    độ lớn nhỏ
    dung lượng
    dung tích
    phạm vi
    phân loại theo độ lớn
    quy mô
    số
    sắp xếp theo cỡ lớn nhỏ
    sự định cỡ
    tầm
    thể tích
    thước tấc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X