• /´skai¸lait/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cửa sổ ở trần nhà, cửa sổ ở mái nhà

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    cửa chiếu sáng (ở boong)

    Xây dựng

    cửa sổ mái

    Giải thích EN: An opening in a roof that is fitted with translucent or transparent glass or plastic in order to admit sunlight. Giải thích VN: Một không gian mở ra trên mái được lắp kính mờ, kính trong hoặc nhựa trong để cho phép ánh sáng mặt trời lọt vào nhà.

    cửa trời (bằng những tấm kính trên mái nhà)
    đỉnh mái kính
    mái kính (để lấy ánh sáng)
    ô sáng vòm trời

    Kỹ thuật chung

    cửa mái
    mái kính
    flat skylight
    mái kính phẳng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X