• /slæt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thanh (gỗ...) mỏng (để làm mành mành, làm giát giường...) (như) spline

    Nội động từ

    Vỗ phần phật, đập phần phật (vào cột buồm) (buồm)

    Ngoại động từ

    Đập mạnh, đánh bốp (vào mặt cái gì...)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    thanh mỏng

    Giải thích EN: A long, thin strip of wood, metal, or other material. Giải thích VN: Một thanh dài bằng gỗ, thép hay các vật liệu khác.

    Hóa học & vật liệu

    tấm nhỏ

    Xây dựng

    lá cửa chớp

    Y học

    lá sách

    Kinh tế

    gờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X