• /´spiə¸hed/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mũi nhọn (của giáo, mác)
    Tổ mũi nhọn, tổ xung kích
    (nghĩa bóng) mũi nhọn, người dẫn đầu cuộc tấn công, cuộc thử thách

    Ngoại động từ

    Chĩa mũi nhọn
    Làm mũi nhọn dẫn đầu (cuộc tấn công...)
    the tanks spearheaded the offensive
    các xe tăng làm mũi nhọn dẫn đầu cuộc tấn công

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    dung dịch không có cát (chuẩn bị rửa thành giếng)

    Xây dựng

    đầu ngọn giáo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X