• /helm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đám mây tụ trên đỉnh núi lúc giông bão ( (cũng) helm cloud)
    (từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet
    Tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái
    down
    ith the
    Lái con tàu đi theo dưới gió
    up
    ith the
    Lái con tàu đi theo chiều gió
    Sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lãnh đạo; chính phủ
    to take the helm
    nắm quyền chỉ huy, nắm quyền lãnh đạo
    to be at the helm
    cầm lái; đứng mũi chịu sào, ở cương vị chỉ huy
    the helm of state
    chính phủ

    Ngoại động từ

    Lái (con tàu)
    Chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lãnh đạo

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bánh lái
    helm damage
    sự hỏng bánh lái
    điều khiển

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X