• Thông dụng

    Danh từ

    Sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...); sự tính toán (nợ nần..)
    Số điểm, số tính toán (tiền chi tiêu...)
    Nhãn (ghi tên hàng giao, nhận); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...)
    (pháp lý) bản sao, bản đối chiếu; vật đối chiếu
    (sử học) thẻ ghi nợ; thẻ gỗ khắc dấu để ghi các mục tính toán

    Ngoại động từ tallied

    Kiểm (tên, hàng hoá...)
    Gắn nhãn, đeo biển vào
    (sử học) khắc dấu (để ghi nợ...)

    Nội động từ

    Kiểm, đếm
    Phù hợp, ăn khớp (về câu chuyện, số lượng..)
    what you say doesn't tally with what he told me
    điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi

    Toán & tin

    hệ thống bán chịu

    Điện lạnh

    hệ (thống) tín hiệu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X