• /´tə:n¸aut/

    Thông dụng

    Danh từ

    Số người có mặt, số người dự (trận đấu, cuộc họp..)
    there was a great turn-out at his funeral
    đám tang của ông ta có nhiều người đi đưa
    Sự dốc hết (hành động làm trống rỗng ngăn kéo, gian phòng..)
    Cách ăn mặc của ai
    the head-master praised the boys for their neat turn-out
    ông hiệu trưởng đã khen ngợi cách ăn mặc gọn gàng của các cậu học sinh
    Cuộc đình công; người đình công
    Sản lượng
    Cỗ xe ngựa
    (ngành đường sắt) đường tránh

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    cống phân phối nước

    Xây dựng

    dải đỗ xe (dọc đường)
    ghi (đường sắt)
    turn-out location
    sự định vị lưỡi ghi (đường sắt)
    ghi đường sắt
    turn-out location
    sự định vị lưỡi ghi (đường sắt)

    Kỹ thuật chung

    cống lấy nước
    lateral turn-out
    cống lấy nước kênh nhánh
    đường vòng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X