• /¸ʌnə´tendid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Vô chủ, không có người đi theo (người chủ không có mặt)
    unattended suitcases causing suspicion
    những va li vô chủ gây ra nghi ngờ
    Không được chăm sóc, không được giám sát, không được quan tâm, không được chú ý; bỏ mặc
    they left the baby at home unattended all evening
    họ bỏ mặc đứa bé ở nhà suốt cả buổi tối

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    không có giám sát
    không có người lái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X