• /səs'pi∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nghi ngờ; sự bị nghi ngờ
    regard somebody with suspicion
    nhìn ai với vẻ nghi ngờ
    her behaviour aroused no suspicion
    hành vi của bà ta không gây ra sự nghi ngờ nào
    ( + about, that) sự ngờ, sự ngờ vực
    I have a suspicion that she is not telling me the truth
    tôi nghi ngờ rằng cô ta không nói cho tôi biết sự thật
    Một thoáng, một tí, một chút, số lượng rất ít (của cái gì); vị rất nhẹ
    a suspicion of pepper
    một tí hạt tiêu
    above suspicion
    không thể nghi ngờ được
    his honesty is above suspicion
    tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ
    under suspicion
    bị nghi ngờ làm điều sai trái

    Ngoại động từ

    (tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X