• /ˌʌndərˈlaɪ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .underlay, .underlain

    ,—nd”'lei
    —nd”'lein
    Nằm dưới, ở dưới, tồn tại dưới (địa tầng)
    the underlying clay
    đất sét nằm bên dưới
    (nghĩa bóng) làm cơ sở, làm nền tảng của (hành động, lý thuyết..)
    the underlying reason for her refusal
    lý do cắt nghĩa sự từ chối của cô ta

    Danh từ

    Xem underlay

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    làm cơ sở

    Giải thích EN: To form the foundation of; support. Thus, underlying. Giải thích VN: Lập cơ sở của, chống đỡ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X