• /¸vizi´teiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đi thăm, sự đến thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng
    visitation of the sick
    sự đi thăm người bệnh (của giáo sĩ)
    Sự thanh tra, sự kiểm tra (của giám mục, trong địa phận mình)
    (động vật học) sự di trú ồ ạt và bất thường (của chim, thú...)
    (nghĩa bóng) thiên tai, tai hoạ
    the cholera is a terrible visitation
    bệnh tả là một tai hoạ lớn
    (tôn giáo) sự trừng phạt (của Chúa)
    to die by visitation of God
    chết do sự trừng phạt của Chúa
    (thông tục) sự ngồi chơi dai; cuộc đến ám (nhất là một cuộc đi thăm kéo dài hay không được hoan nghênh)
    we had sundry visitations from the Tax Inspector
    lão thanh tra thuế cứ đến ám chúng tôi liên tục


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X