• /´weldis´pouzd/

    Thông dụng

    Cách viết khác well-minded

    Tính từ
    ( + towards) thông cảm với, thân thiện với (ai); đồng ý (một kế hoạch..) sẵn sàng giúp
    she seemed well-disposed towards us
    cô ấy dường có thiện cảm đối với chúng tôi
    the committee are well-disposed towards the idea
    ủy ban đồng tình với ý kiến đó

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X