• /´wili´nili/

    Thông dụng

    Phó từ

    Dù muốn dù không, muốn hay không muốn
    She was forced willy-nilly to accept the company's proposal.
    Dù muốn dù không thì cô cũng buộc phải chấp thuận kế hoạch của công ty.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X