• /in´evitəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không thể tránh được, chắc chắn xảy ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    (thông tục) vẫn thường thấy; vẫn thường nghe; quen thuộc
    a journalist with his inevitable tape-recorder
    nhà báo với chiếc máy ghi âm quen thuộc


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X