• Ngoại động từ

    Làm nóng lên
    Course qui échauffe le corps
    cuộc chạy làm nóng người
    La poule échauffe ses petits
    gà mái ủ nóng gà con
    Làm cho hấp hơi
    (nghĩa bóng) kích thích, làm cho hăng hái
    échauffer les oreilles à quelqu'un; échauffer la bile à quelqu'un
    làm cho ai nóng tai lên, làm cho ai phát cáu

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X