• Ngoại động từ

    (thân mật) làm kinh ngạc; lòe, trộ
    épater les gens
    trộ người
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm gãy chân, làm cụt chân
    épater un chien
    làm gãy chân một con chó
    épater un verre
    làm cụt chân một cái cốc
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm bẹt xuống, làm cho tẹt
    épater le bourgeois
    định tâm làm cho những kẻ thủ cựu bực bội

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X