• Ngoại động từ

    Bóp cổ, chẹt cổ, thắt cổ
    On étranglait les condamnés à mort
    ngày xưa người ta thắt cổ những người bị án tử hình
    Usurier qui étrangle les gens
    (nghĩa bóng) kẻ cho vay nặng lãi bóng cổ con nợ
    Bó chặt, thắt
    Ceinture qui étrangle la taille
    thắt lưng bó chặt thân
    Làm hẹp lại, làm nghẹt lại (lối đi...)
    (nghĩa bóng) bóp nghẹt
    étrangler la presse
    bóp nghẹt báo chí
    (hàng hải) cuốn (buồm) lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X