• Tính từ

    (y học) mất nghị lực.

    Danh từ

    (y học) người mất nghị lực.
    Son mari est un aboulique incapable d'initiative et de résolution
    chồng bà ta là một người mất hết nghị lực, không còn sáng kiến và khả năng giải quyết.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X