• Tính từ

    Trọn vẹn, tròn
    Devoir accompli
    nghĩa vụ trọn vẹn
    Vingt ans accomplis
    hai mươi tuổi tròn
    Hoàn thành, được thực hiện
    Travail accompli
    công việc hoàn thành
    Voeu accompli
    nguyện vọng được thực hiện
    Giỏi, cừ
    Un enseignant accompli
    một nhà giáo giỏi
    Fait accompli
    việc đã rồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X