• Ngoại động từ

    Nợ
    Devoir mille francs
    nợ một nghìn frăng
    Nhờ
    Devoir la vie à quelqu'un
    nhờ ai mà sống
    Có bổn phận phải
    Un enfant doit le respect à ses parents
    con có bổn phận tôn kính cha mẹ
    On doit respecter les vieillards
    người ta phải kính trọng người già
    Chắc là, có lẽ
    Il doit être marié déjà
    có lẽ hắn đã có vợ rồi, chắc là hắn đã có vợ rồi
    devoir de
    nhờ có... mà
    Je lui dois d'être encore de ce monde
    �� nhờ có ông ấy mà tôi còn sống
    devoir tribut
    (từ cũ, nghĩa cũ) không tránh được
    Une femme doit toujours tribut à la mode
    phụ nữ bao giờ cũng không tránh được mốt
    dussé-je
    dù tôi có phải
    d‰t-il
    dù nó có phải
    [[nen]] devoir guère
    không kém, không thua
    Danh từ giống đực
    Bổ phận, nghĩa vụ, nhiệm vụ
    Bài làm (của học sinh)
    ( số nhiều) lời chào hỏi, lời thăm hỏi
    Phản nghĩa Droit

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X