• Tính từ

    Đắng
    Avoir la bouche amère
    đắng mồm
    Confiture d'oranges amères
    mứt cam đắng
    Cay đắng, đau khổ
    Rire d'un rire amer
    cười cay đắng
    Gay gắt, chua cay
    Critique amère
    lời phê bình gay gắt
    Raillerie amère
    lời chế giễu chua cay
    Phản nghĩa Doux; agréable; affectueux, aimable

    Danh từ giống đực

    Rượu thuốc vỏ đắng (ngâm các vỏ cây có vị đắng và bổ)
    Maladie de l'amer
    sự trở đắng (của rượu vang)
    (từ cũ, nghĩa cũ) mật (bò, cá)
    Amer de boeuf
    mật bò
    (hàng hải) vật làm mốc (ở bờ biển)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X