-
Danh từ giống cái
( số nhiều) cửa (sông)
- Les bouches du Mékong
- cửa sông Cửu Long
- avoir la bouche pleine [[dune]] chose
- thích nói luôn đến việc gì
- avoir toujous un mot à la bouche
- nhắc luôn đến một từ
- bonne bouche
- vị ngon trong miệng
- bouche à feu
- pháo, súng cối
- bouche béante bouche bée
- miệng há hốc
- bouche cousue
- giữ bí mật nhé!
- bouche [[dair]]
- cửa thông hơi
- bouche [[dincendie]]
- ống nước chữa cháy
- bouche dure
- miệng ngựa bất kham
- cela [[mest]] sorti de la bouche
- tôi lỡ miệng nói điều đó không suy nghĩ
- [[cest]] saint Jean Bouche [[dor]]
- người ấy nói hùng hồn lắm
- enlever le pain de la bouche de [[quelquun]]
- cướp cơm chim
- être dans la bouche de tout le monde être sur toutes les bouches
- mọi người đều nói đến
- faire la petite bouche
- khinh khỉnh
- faire venir [[leau]] à la bouche
- làm thèm nhỏ dãi
- fermer clore là bouche à [[quelquun]]
- khóa miệng ai lại, bắt ai câm miệng
- garder pour la bonne bouche
- dành cái hay nhất về sau cùng
- la bouche en coeur
- miệng làm duyên
- la vérité parle par sa bouche
- người ấy nói sự thật
- ouvrir la bouche
- mở miệng nói
- parler par la bouche de [[quelquun]]
- nói qua miệng ai
- passer de bouche en bouche
- truyền khẩu
- prendre bouche avec [[quelquun]]
- tiếp chuyện ai
- rester demeurer sur la bonne bouche
- ăn ít ngon nhiều (thà ăn ít mà giữ được dư vị)
- [[sôter]] les morceaux de la bouche
- bóp mồm bóp miệng
- ta bouche bébé
- (thân mật) im miệng đi
- voler de bouche en bouche
- truyền miệng từ người này sang miệng người khác
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ