• Ngoại động từ

    (y học) gây tê, gây mê
    Anesthésier un malade pour l'opérer
    gây mê cho bệnh nhân để mổ
    Anesthésier la gencive avant d'arracher une dent
    gây tê nướu răng trước khi nhổ một cái răng
    (văn học) làm dịu đi, làm lặng đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X