-
Danh từ giống cái
Đỉnh nhọn (của núi)
- à belles dents beau
- beau
- armé jusqu'aux dents
- vũ trang đến tận răng
- avoir la dent
- (thông tục) đói bụng
- avoir la dent dure
- có lỗi phê bình gay gắt nghiêm khắc
- avoir les dents longues
- tham lam quá
- coup de dent
- lời châm chọc
- être savant jusqu'aux dents
- thông thái vô cùng
- être sur les dents
- lo lắng quá
- faire ses dents
- mọc răng (trẻ em)
- garder une dent contre quelqu'un
- oán giận ai, căm thù ai
- grincer des dents grincer
- grincer
- mal de dents
- (nghĩa bóng) tình yêu say đắm
- manger du bout des dents
- ăn khảnh
- mentir comme un arracheur de dents
- nói dối như cuội
- montrer les dents
- đe dọa
- montrer les dents à quelqu'un
- chống lại ai, tỏ ra không sợ ai
- n'avoir pas de quoi se mettre sous la dent
- không có gì ăn, không có cái đút vào mồm
- ne pas desserrer les dents desserrer
- desserrer
- ne pas perdre un coup de dent
- không nao núng
- parler entre les dents
- nói lúng búng trong miệng
- prendre le mors aux dents
- nổi nóng; hăng tiết lên
- quand les poules auront des dents
- bao giờ chạch đẻ ngọn đa, bao giờ cây cải làm đình
- rire du bout des dents bout
- bout
- se casser les dents sur
- không sao làm nổi
- vouloir prendre la lune avec les dents lune
- lune
Đồng âm Dam, dans
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ