• Ngoại động từ

    Làm cho có sinh khí, làm cho hoạt động lên
    Les nouveaux arrivants ont animé le vieux quartier
    những người mới đến đã làm cho khu phố cổ nhộn nhịp hẳn lên
    Làm cho sôi nổi lên, làm cho linh hoạt lên
    Animer la conversation
    làm cho cuộc chuyện trò sôi nổi lên
    Thúc đẩy; khích lệ
    Animant le peuple contre la noblesse Boss
    thúc đẩy dân chúng chống lại tầng lớp quý tộc
    Animé des meilleures intentions
    được thúc đẩy bằng những ý định tốt nhất
    Phản nghĩa Arrêter, paralyser, retenir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X