• Tính từ ( Vieil trước một danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm hay h câm; dạng giống cái là vieille)

    Già, lão
    Un vieux personnage
    một người già
    Vieux avant l'âge
    già trước tuổi
    Cổ, cũ
    Vieux livre
    sách cũ
    Vieux château
    lâu đài cổ
    Un vieil ami
    một người bạn cũ
    Une vieille expression
    một thành ngữ cũ
    Lâu trong nghề, già đời
    Vieux journaliste
    nhà báo già đời
    dépouiller le vieil homme
    bỏ thói xấu cũ
    de vieille souche souche
    souche
    les vieux jours jours
    jours
    ne pas faire de vieux os os
    os
    se faire vieux
    bắt đầu buồn chán
    vieille fille
    bà cô (đàn bà nhiều tuổi chưa chồng)
    vieux beau beau
    beau
    vieux [[gar�on]]
    người nhiều tuổi chưa vợ
    vieux jeu jeu
    jeu
    Danh từ giống đực
    Người già, ông lão, cụ già
    (thông tục) bố già; ( số nhiều) bố mẹ già
    Cái cũ; đồ cũ
    Phản nghĩa Jeune, juvénile; frais, moderne, neuf, nouveau, récent. Adolescent, enfant.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X