• Phó từ

    Hôm nay
    Il doit partir dès aujourd'hui
    nó phải ra đi ngay ngày hôm nay
    Ngày nay, thời nay
    Les jeunes d'aujourd'hui
    thanh niên thời nay
    Les Etats-Unis d'aujourd'hui
    nước Mỹ ngày nay
    ce n'est pas d'aujourd'hui que je le connais
    đâu phải hôm nay tôi mới biết nó (tôi biết nó từ lâu rồi)
    Phản nghĩa Demain, hier; autrefois
    Danh từ
    (văn học) ngày hôm nay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X