• Tính từ

    Cháy
    Bois brûlé
    củi cháy
    Rám nắng
    Teint brûlé
    nước da rám nắng
    (nghĩa bóng) bị lộ
    Espion brûlé
    gián điệp bị lộ
    Bị sạt nghiệp, bị cháy túi
    cerveau brûlé, tête brûlée
    người mạo hiểm

    Danh từ giống đực

    Mùi cháy, mùi khét
    Người bị bỏng
    cela sent le brûlé
    có thể nguy mất
    crier comme un brûlé
    la hét om sòm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X